Đáp án cần chọn là: A
+) Ta có (−2)+(−5)=−(2+5)=−7<0 nên A sai.
+) Ta có (−3)+(−4)=−(3+4)=−7và (−2)+(−5)=−7nên (−3)+(−4)=(−2)+(−5). Do đó B đúng.
+) Ta có (−6)+(−1)=−(6+1)=−7<−6nên C đúng.
+) Ta có |(−1)+(−2)|=|−(1+2)|=|−3|=3nên D đúng
Đáp án cần chọn là: A
+) Ta có (−2)+(−5)=−(2+5)=−7<0 nên A sai.
+) Ta có (−3)+(−4)=−(3+4)=−7và (−2)+(−5)=−7nên (−3)+(−4)=(−2)+(−5). Do đó B đúng.
+) Ta có (−6)+(−1)=−(6+1)=−7<−6nên C đúng.
+) Ta có |(−1)+(−2)|=|−(1+2)|=|−3|=3nên D đúng
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai. A. ƯC(5,20) = {0; 1; 5} B. ƯC(5,20) = {1; 5} C. ƯC(8,12) = {1; 2; 4} D. ƯC(6,9) = {1; 3} Câu 35: Tập hợp các ƯC(12,18,24) là. A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 6} C. {1; 2; 3; 4} D. {1; 2; 3; 4; 6} Câu 36: ƯCLN(12,30) là. A. 6 B. 5 C. 2 D. 10 Câu 37: ƯCLN(40, 60) là. A. 40 B. 30 C. 20 D. 15 Câu 38: BCNN(3,4,6) là. A. 72 B. 36 C. 12 D. 6 Giúp mình với nhé
Câu 1. Có 4 đẳng thức: ( hãy chỉ ra đẳng thức sai )
A. 16/64 = 1/4
B. 19/95 = 1/5
C. 49/98 = 4/8
D. 17/75 = 1/5
Câu 2. Phân số có tử là 3, lớn hơn 1/6 và nhỏ hơn 1/5 là : ( hãy chọn đáp án đúng )
A. 3/17
B. 3/18
C. 3/15
D. 3/14
Câu 3. 4/9 là kết quả của phép tính:
A. -1/3:3/-4
B. 2/9:2
C. 2/3:3/2
D. -2:-9/2
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Bài 1.(3 điểm) Tính :a) ( -47 ) + ( -53 ) b) (–15) + (–40) c) 52 -72 d) (–25). ( –125) e) ( –225) : 25g) (-2 –4 ) . (-2 + 6 )
Bài 2.(3 điểm)Tính :a) 173-(12-29) b) (-255)-(77-22) c) (-66).5d)(-340).(-300) e) 63-9.(12+7) g) (25+38):(-9)
Bài 3.(3 điểm)Tính :a) 5.(-78 + 28) b) (–23 + 47).( –2) c) (-5 + 9) . (-4) d)(-6 –2). (-6 + 2) e) (7. 3 –3) : (-6) g) 72 : (-6. 2 + 4)
Bài 4.(1 điểm)Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dựcuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trảlời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trảlời sai người đó được -200 điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trảlời đúng 5 câu, sai 3 câu, chịLan trảlời đúng 3 câu, sai 5 câu, chịTrang trảlời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi sốđiểm của mỗi người sau cuộc thi?
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Câu 9: Giá trị x thỏa mãn: (-3).(-6 + 2x) + 2.(- x + 2) = 5 - (1 - x) là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Bài 1.(3 điểm) Tính :a) ( -47 ) + ( -53 ) b) (–15) + (–40) c) 52 -72d) (–25). ( –125) e) ( –225) : 25g) (-2 –4 ) . (-2 + 6 )
Bài 2.(3 điểm)Tính :a) 173-(12-29) b) (-255)-(77-22) c) (-66).5 d)(-340).(-300) e) 63-9.(12+7) g) (25+38):(-9)
Bài 3.(3 điểm)Tính :a) 5.(-78 + 28) b) (–23 + 47).( –2) c) (-5 + 9) . (-4) d)(-6 –2). (-6 + 2) e) (7. 3 –3) : (-6) g) 72 : (-6. 2 + 4)
Bài 4.(1 điểm)Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dựcuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trảlời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được -200 điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu, chị Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi?
vndoc.com
Top of Form
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1
I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6
Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.
Nội dung
Lựa chọn
a. Nếu a 3 thì a là hợp số.
b. 3a + 25 5 à a 5
c. |x| > 0 với mọi x ∈ Z
d. a
2
7 thì a
2
+ 49 49
e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.
g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung
điểm của BC.
h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì
điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.
k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB
Bài 2 : Chọn phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :
A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M
B. {a ; b; c}
∈
M D. d ∉ M
Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết
là :
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.
A. 1
∈
B B. {1}
∈
B C. 1 D. 1
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 6
5
: 6 là :
A. 6
4
B. 6
6
C. 6
5
D. 6
1
Câu 5 : Kết quả của 25
4
.4
4
là :
A. 100
4
B. 29
4
C. 27
8
D. 100
6
Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 7 : kết quả của phép tính 4
3
.4
2
=?
A. 4
6
B. 4
5
C. 16
5
D. 16
6
Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.
A. 123 B. 621 C. 2
3
.3
2
D. 209
Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :
A. 3
2
.8 B. 2.4.3
2
C. 2
3
.3
2
D. 2
3
.9
Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2
3
.2
2
.2
0
là :
A. 2
5
= 32 B. 2
5
= 10 C. 2
0
= 1 D. 8
0
= 1
Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 15 : Cho A = 7
8
: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :
A. 7
6
B. 7
8
C. 7
7
D. 7
9
Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.
A. – 3 là số nguyên âm.
B. Số đối của – 4 là 4
C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.
D. N ⊂ Z
Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. – 2007 > – 2008 C. 2008 < 2007
B. – 6 > – 5 > – 4 > – 3 D. – 3 > – 4 > – 5 > – 6
Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. – 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; – 2; 0 ; 3 ; 99
B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0
B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm Q
TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 < a < 4 là
A 9 B -5 C -1 D-4
CÂU 3 kết quả nào sau đây là sai
A. 4 NHÂN ( -5 ) = -20
B . ( -2 ) NHÂN ( -2 ) NHÂN ( -5) = 20
C . -4 NHÂN ( -5 ) = -20
D - 2 NHÂN 2 NHÂN ( -5 ) = 20
CÂU 4 KẾT QUẢ NÀO SAU ĐÂY LÀ ĐÚNG
A . ( -3 ) _ ( 4 _ 6 ) = -1
B. ( -3 ) _ ( 4_ 6 ) = -5
C. 52 _ ( 48 _ 52 ) + 48 =0
D . -52 _ ( 48 _ 52 ) _ 48 = 0
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:
A. {0; 1; 2; 3; 4}
B. {1; 2; 3; 4}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
D. {1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 4. Trong các số 142; 255; 197; 210. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 142 B. 255 C. 210 D. 197
Câu 5. Phép tính đúng là:
A. 20190 = 0 B. x2.x = x3 C. 25:22 = 27 D. 1000 = 103
Câu 6. Với x = 2, y = 3 thì x2y2 có giá trị là:
A. 36 B. 27 C. 72 D. 108
Câu 7. Cho hình vẽ:
Chọn khẳng định đúng trong các câu sau:
A. A ∈ a, B ∉ b
B. A ∈ a, B ∈ b
C. A ∉ a, B ∉ b
D. A ∉ a, B ∈ b
Câu 8. Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 17 B. 16 C. 15 D. 14
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 146+121+54+379
b) 43.16+29.57+13.43+57
c) 56:54+32-20190
d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên , biết:
a) x + 25 = 70
b) x - 280:35 = 5.54
c) 390:(5x-5)=39
d) 6x3 - 8 = 40
Câu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng mn, lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A không thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.
a) Kể tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O.
b) Hai tia OA và AC có trùng nhau không? Vì sao?
Câu 4 (2 điểm): Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, hai điểm B và C thuộc tia Oy (điểm C nằm giữa điểm O và điểm B)
a) Hai tia CB và BC có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Kể tên tia trùng với tia .
b) Trong ba điểm A, O, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
c) Cho OA = 2cm, AC = 4cm, OB = 5cm. Tính độ dài CB.
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50