Đáp án: D
Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì p.V = const và V đang tăng → p giảm
Đồng thời khối lượng riêng của khí ρ = m/V sẽ giảm.
Số phân tử khí trong bình không đổi do khối lượng không đổi, nhưng V tăng nên mật độ phân tử n = N/V sẽ giảm.
Đáp án: D
Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì p.V = const và V đang tăng → p giảm
Đồng thời khối lượng riêng của khí ρ = m/V sẽ giảm.
Số phân tử khí trong bình không đổi do khối lượng không đổi, nhưng V tăng nên mật độ phân tử n = N/V sẽ giảm.
Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t¹=32°c đến nhiệt độ t²=117°c thể tích khối khí tăng thêm 1.7 lít.Tìm thể tích khối khí trước và sau khi giãn nở
Câu 1. Xét quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí trong một xi lanh, khi thể tích khí thay đổi từ 4 lít đến 10 lít thì áp suất khí trong xi lanh sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 5 lần. B. Tăng 5 lần. C. Giảm 2,5 lần. D. Tăng 2,5 lần
help me!
Đốt nóng một lượng khí chứa trong một bình kín gần như không nở vì nhiệt sao cho nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên 1,5 lần. Khi đó áp suất của khí trong bình
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Khi truyền nhiệt lượng 6 . 10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8 . 10 6 N / m 2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 3 . 10 6 J
B. 1 , 5 . 10 6 J
C. 2 . 10 6 J
D. 3 , 5 . 10 6 J
Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27 ° C và áp suất 2 atm. Khi pit tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5 atm. Nhiệt độ của khí trong pit tông lúc này là
A. 37,8 ° C
B. 147 ° C
C. 147 K
D. 47,5 ° C
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng Δp = 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí là:
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng thêm 4 lần. D. không thay đổi.
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 l đến thể tích 6 l thì thấy áp suất tăng lên một lượng ∆p = 40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là:
A. 80 kPa.
B. 80 Pa
C. 40kPa.
D. 40Pa.
Cho một lương khí được giãn đẳng nhiệt từ thể tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 8 . 10 5 P a .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. T ă n g 6 . 10 5 P a
B. T ă n g 10 6 P a
C. G i ả m 6 . 10 5 P a
D. G i ả m 10 6 P a
Khi truyền nhiệt lượng 6. 10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m 3 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8. 10 6 N/ m 2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 3. 10 6 (J)
B. 1,5. 10 6 (J)
C. 2. 10 6 (J).
D. 3,5. 10 6 (J)