Đáp án là C
Đổi 1 mV = 0,001 V.
Nên 1 mV < 0,05 V < 0,9 V < 3 V
Đáp án là C
Đổi 1 mV = 0,001 V.
Nên 1 mV < 0,05 V < 0,9 V < 3 V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
Hoàn thiện nội dung sau\
a. 4 V =….mV 0,1 V = ….mV 0,6 V = …..m
b. 1,2 V = …mV 0,025 V = ….mV 0,005 V= ….mV
Đổi đơn vị :
a,7,5V=....mV
b, 75kV=....V
c, 2600mV=.....V
d,3,44kV=.....V=.....mV
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
Câu 1: Đổi đơn vị?
a)5000mA=.....A b)0,3 A =.....mA c)750mV =....v d) 4 kV =.....mV
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 V; 500 mV; 50 000 mV; 2,5 V; 250 V; 25 000 mV; 0,5kV; 0,005 kV
2A=mA ; 0,4V=mV ; 5kV=V
98mV=V;56A =A ;12kV=V
1600mA=A; 7,6V= mV ;67,5kV=V
Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
Bài 4: Có 4 ampe kế với giới hạn đo như sau:
1) 2 mA 2) 20 mA 3) 250 mA 4) 2 A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a. 15 mA b. 0,15 A c. 1,2 A.
Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự giảm dần:
1450 mV; 1,5 V; 124 mV; 0,09 kV; 150 000 mV; 2,5 V; 500 mV