Số thứ tự |
Tên vật liệu |
Đặc điểm/ Tính chất |
Công dụng |
1 |
Nhôm |
Kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, có thể kéo thành sợi, dát mỏng, không gỉ, bị ăn mòn bởi axit. |
Chế tạo các dụng cụ làm bếp, làm vỏ họp, khung cửa, một số bộ phận của các phương tiện giao thông. |
2 |
Gốm |
Dễ vỡ, cứng |
Làm gạch lát sản, ngói, bình, bát đĩa. |
3 |
Đồng và hợp kim của đồng |
Bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và uốn thành bất kì hình dạng nào, dẫn điện và nhiệt tốt, hợp kim của đồng và thiếc và kẽm cứng hơn đồng. |
Sử dụng làm đồ điện, dây điện, mot số bộ phận của ô tô, tàu biển, các đồ dùng trong gia đình như nồi, mâm… |