Cho số tự nhiên A = a x b y c z trong đó a,b,c là các số nguyên tố đôi một khác nhau, còn x, y, z là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh rằng số ước của A được tính bởi công thức: (x+1)(y+1)(z+1)
Cho số tự nhiên A = a x b y c z trong đó a,b,c là các số nguyên tố đôi một khác nhau, còn x, y, z là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh rằng số ước của A được tính bởi công thức: x + 1 y + 1 z + 1
cho a và b là 2 số nguyên tố cùng nhau.chứng minh rằng các số sau cũng là 2 số nguyên tố cùng nhau : a^2 +b^2 và ab
cho số tự nhiên A= a^x.b^y.c^z
trong đó a,b,c là các số nguyên tố đôi một khác nhau, còn x,y,z là các số tự nhiên khác 0. chứng tỏ rằng số ước số của A được tính bởi công thức : (x+1)(y+1)(z+1)
Bài 1: Chứng minh rằng: Hai số 2n + 5 và n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 2: Chứng minh rằng: Hai số 5n + 7 và 7n + 10 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 3: Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 4 và p + 8 cũng là các số nguyên tố.
Bài 4: Cho p và p + 4 là số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: p + 8 là hợp số.
Bài 5: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho: (2x – 1).(y + 3) = 12.
Bài 6: Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng 309.
Bài 7: Cho hai số nguyên tố cùng nhau a và b. Chứng tỏ rằng: 11a + 2b và 18a + 5b hoặc là nguyên tố cùng nhau hoặc có một ước chung là 19.
Cho a và b là 2 số nguyên tố cùng nhau.CHứng minh rằng các số sau cũng là số nguyen tố cùng nhau:
8a+3 và 5b+1
1) tìm x,y,z nguyên tố nếu xy + 1 = z
2) tìm số nguyên tố p sao cho 28p + 1 là lập phương của 1 số tự nhiên
3) cho p nguyên tố p > 3 và 10p + 1 cùng nguyên tố .chứng minh 5p + 1 chia hết cho 6
Cho x và y là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng các số sau cũng là số nguyên tố cùng nhau
a) y và x-y ( x>y )
b) \(x^2+y^2\)và \(x.y\)
Cho các số x = bc+a; y = ab+c; z = ca+b là các số nguyên tố (a, b, c thuộc Z). Chứng minh rằng ba số x, y, z ít nhất có hai số bằng nhau