Cho x,y là 2 số khác nhau thỏa mãn x2+y=y2+x tinh gtbt sau
A=\(\frac{x^2+y^2+xy}{xy-1}\)
Cho các số thục x,y thỏa mãn x khác y , x khác 0, y khác 0.Chung minh rằng:1/(x-y)^2+1/x^2+1/y^2 => 4/xy
Cho biểu thức: P = 2/x - (x^2/x^2+xy + y^2-x^2/xy - y^2/xy+y^2).x+y/x^2+xy+y^2 với x khác 0, y khác 0, x khác -y
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P, biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x^2+y^2+10=2(x-3y)
cho x, y là 2 số nguyên dương khác nhau thỏa mãn đẳng thức xy=3(x+y)-5. Giá trị của x+y là
Cho x,y,z là các số khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn 1/x +1/y + 1/z =0
Tính giá trị biểu thức A=yz/(x^2 +2yz) + xz/(y^2+ 2xz) + xy/(z^2+ 2xy)
cho biểu thức A=x^2/(y^2+xy) - y^2/(x^2-xy) - (x^2y^2)/xy
a.rút gọn a
b.cmr a không nhận giá trị nguyên với mọi giá trị nguyen của x,y thỏa mãn xy khác o và khác y,-y
Cho hai số dương x,y khác nhau >0, thỏa mãn: \(x^2+y^2=\frac{50}{7}xy\). Tính \(\frac{x-y}{x+y}\)
cho x, y là các số thực thỏa mãn x khác y , xy=1. chứng minh \(\frac{\left(x^2+y^2\right)^2}{\left(x-y\right)^2}\ge8\)
cho x,y là 2 số khác nhau thỏa mãn:x^2-y=y^2-x.tính giá trị của biểu thức A=x^3+y^3+3xy[x^2+y^2]+6x^2y^2[x+y]