1)Tim MAX cua A= (6x^2-2x+1)/ x^2
2)tim MIN va MAX C= (3-4x)/(X^2+1)
3) Tim MIN va MAX P = x^2+y^2
biet giua x va y co moi quan he nhu sau : 5x^2+8xy+5y^2=36
4)tim MAX Q = -x^2-y^2+xy+2x+2y
thực hiện phép chia
a (4x^5-8x^3):(-2x^3)
b(9x^3-12x^2 + 3x ) : (-3x)
c (xy^2 + 4x^2y^3 -3x^2y^4):(-1/2x^2y^3)
d[2(x-y)^3-7(y-x)^2 - (y-x)] : (x-y)
e[(x^3 - y) ^5 -2(x-y)^4 + 3(x-y)^2] :[5(x-y)^2]
Cho x, y la hai so thoa man 2x^2 + 1/x^2 +y^2/4 =4. Tim Max A= xy
BT10: Thực hiện phép tính
\(a,\dfrac{4}{5}y^2x^5-x^3.x^2y^2\)
\(b,-xy^3-\dfrac{2}{7}y^2.xy\)
\(c,\dfrac{5}{6}xy^2z-\dfrac{1}{4}xyz.y\)
\(d,15x^4+7x^4-20x^2.x^2\)
\(e,\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{3}{4}x^5y+xy.x^4\)
\(f,13x^2y^5-2x^2y^5+x^6\)
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a, I = x (y^2 - xy^2) + y (x^2y - yx = x) tại x = 3 và y =1/3
b, K = x^2 ( y^2 +xy^2 +1) - ( x^3 +x^2 +1 ) y^2 tại x = 0,5 và y = -1/2
tìm x bt
a, 2 ( 5x - 8 ) - 3 ( 4x - 5 ) = 4 ( 3x - 4 ) + 11
b, 2x ( 6x - 2x^2 ) + 3x^2 ( x - 4) = 8
chứng minh các đẳng thức sau
a) (x-y)(x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3+y^4)= x^5-y^5
b) (x+y)(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4)= x^5+y^5
c) (a+b)(a^3-a^2b+ab^2-b^3)=a^4-b^4
a) x^2+4x+4-y^2
b) x^2-16-4xy+4y^2
c) x^3+2x^2y +xy^2
d) 5x+5y-x^2-2xy-y^2
e) x^5-x^4+x^3-x^2
a(15 xy^2z^3 :(3xyz^2)
b(12 x^y^4 : (-4x^4y^2)
c (-15x^2y^3z^2 ) :(-6xz^2)
d(x-y)^5 : (y-x)^3
(x-y)^5 : (y-x)^2
f(3xy-6x)^3 : 9(2x-y)
1.Tính \(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
1)\(\left(x^2y^2-8\right)-1\)
2)\(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
3)\(x^3-2x^2y+xy^2\)
4)\(x^2+2x-y^2+1\)
5)\(x^2+2x-4y^2+1\)
6)\(x^2-6x-y^2+9\)