1. cho đa thức bậc 4 f(x) với hệ số nguyên biết f(x) chia hết cho 7 với x thuộc Z . Chứng minh các hệ số của f(x) chia hết cho 7
2.Cho x,y lướn hơn 0 và \(2x^2-6y^2=xy\). Tính \(\frac{x-y}{3x+2y}\)
Trình bày cách làm nữa nha
Cho \(\hept{\begin{cases}x+z=1\\2x+y=5\end{cases}}\)
a, Tìm giá trị max : A = xy + yz + xz
b, Tìm giá trị min : B = \(x^2+y^2+z^2\)
trình bày cách làm nữa nha :*
Cho x,y là các số khác 0 và thõa mãn: \(\frac{x^2}{y}+\frac{y^2}{x}+2\left(x+y\right)-3\left(\frac{x}{y}+\frac{y}{x}\right)+3\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)-\frac{2}{xy}=4\) tính S=x+y
Cho biểu thức: P = 2/x - (x^2/x^2+xy + y^2-x^2/xy - y^2/xy+y^2).x+y/x^2+xy+y^2 với x khác 0, y khác 0, x khác -y
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P, biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x^2+y^2+10=2(x-3y)
Cho x,y là 2 số khác nhau thỏa mãn x2+y=y2+x tinh gtbt sau
A=\(\frac{x^2+y^2+xy}{xy-1}\)
Bài 1 : Cho P = \(\left(\frac{x^2-xy}{x^2+xy}-\frac{x}{x+y}\right):\left(\frac{xy}{x^3-xy^2}+\frac{1}{x+y}\right)\)
a, Rút gon P
b, P có thể bằng 0 đc ko ?
c, XĐ dấu của x, y sao cho x, y khác dấu đồng thời lPl > P
cho x,y,z là các số khác 0 thỏa mãn \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=0\)
tính giá trị của P = \(\frac{yz}{x^2+2yz}+\frac{xz}{y^2+2xz}+\frac{xy}{z^2+xy}\)
A.Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+xy-2x+1=x+y
B. Co x,y là các số thực khác 0 tỏa mãn: x2-2xy+2y2-2x-2y+5=0. Tính giá trị của biểu thức P=\(\frac{xy+x+y+13}{4xy}=0\)
Cho x,y,z khác 0 và x khác y khác z thỏa mãn : x2 - xy = y2 - yz = z2 - zx = a
1, CMR a khác 0
2 , CMR : 1 / x + 1/ y + 1/z =0
3, TÍnh M = x / z + z/y + y/x
( Mình làm đc câu 1, 2 rồi các bạn giúp mình câu 3 nha ! )