\(\dfrac{a}{2}=\dfrac{b}{3}=\dfrac{c}{4}=\dfrac{a+2b+c}{2+2\cdot3+4}=\dfrac{a+b-c}{2+3-4}\\ \Rightarrow H=\dfrac{a+2b+c}{a+b-c}=\dfrac{12}{1}=12\left(D\right)\)
\(\dfrac{a}{2}=\dfrac{b}{3}=\dfrac{c}{4}=\dfrac{a+2b+c}{2+2\cdot3+4}=\dfrac{a+b-c}{2+3-4}\\ \Rightarrow H=\dfrac{a+2b+c}{a+b-c}=\dfrac{12}{1}=12\left(D\right)\)
Câu 21. Cho
và
. Tính giá trị của biểu thức ![]()
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
đạt giá trị nhỏ nhất là
. B.
đạt giá trị nhỏ nhất là ![]()
C.
đạt giá trị nhỏ nhất là
. D.
đạt giá trị nhỏ nhất là
.
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của
.
A.
đạt giá trị lớn nhất là
. B.
đạt giá trị lớn nhất là ![]()
C.
đạt giá trị lớn nhất là
. D.
đạt giá trị lớn nhất là
/
Câu 24. Tìm
thỏa mãn ![]()
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 25. Hỏi có bao nhiêu giá trị
thỏa mãn
?
A. Có một giá trị B. Có hai giá trị
C. Có ba giá trị D. Có bốn giá trị.
1) So sánh :
a)128 và 812
b) (-5)39 và (-2)91
c) 5020 và 255010
2) Cho \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\). Chứng minh rằng :
a) \(\left(\dfrac{a+b}{c+d}\right)^3=\dfrac{a-b^3}{c-d^3}\)
3) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
d) D=(2x+\(\dfrac{1}{3}\))4 - 1
e) E= \(-\left(\dfrac{4}{9}x-\dfrac{2}{15}\right)^6+3\)
f) G=|x-2008|+|x-8|
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.
cho A=\(\dfrac{n-6}{n-2}\) với n là số nguyên
a) Tìm điều kiện của n để A là phân số
b) Tìm n để A nhận giá trị là số nguyên âm lớn nhất
c) Tìm n để A nhận giá trị là số tự nhiên
d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A
hellp!!!
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho a+b+c+d khác0 và \(\dfrac{a}{b+c+d}\)=\(\dfrac{b}{a+c+d}\)=\(\dfrac{c}{a+b+d}\)=\(\dfrac{d}{a+b+c}\)
Tìm giá trị của A=\(\dfrac{a+b}{c+d}\)+\(\dfrac{b+c}{a+d}\)+\(\dfrac{c+d}{a+b}+\dfrac{d+a}{b+c}\)
cho a+b+c+d kacs 0 và a phần b+c+d =b phần a+c+d = c phần a+b+d= d phần a+b+c
Tìm giá trị của A=a+b phần c+d +b+c phần a+d +c+d phần a+b + d+a phần b+c
a) Cho bốn số \(a,b,c,d\ne0\) và \(a+b+c+d\ne0\) thỏa mãn:
\(\frac{b+c+d}{a}=\frac{c+d+a}{b}=\frac{a+b+d}{c}=\frac{a+b+c}{d}=k\)
Tìm giá trị của k?
b)Tìm cặp giá trị (x,y) nguyên thỏa mãn:|x+y-5|+(y-2)^8=0