Câu 2. Tập nghiệm của phương trình √(x ^ 2 - x + 1) = √(x ^ 2 + 2x + 4) là A. S = {1} . B. S = {0} C. S = mathcal O . D. S = {-1} . Giúp vs bạn ơi:(
Cho bpt: (m-2)x^2 + 2(4-3m)x + 10m -11 ≤ 0 (1). Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bpt đúng với mọi ∀x < -4. Tìm số phần tử của S.
Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 9 của m để bất phương trình x2 + 6x <= 2m( |x + 3| - 2 ) - 6 có nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử của S
Câu 1: [1] Gọi S là tập nghiệm của phương trình ( x+2)(2x-1)(x-3) = 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. -2 ∈ S B. 3 ∈ S C. 2 ∈ S D. \(\dfrac{1}{2}\) ∈ S
S là tập các giá trị m để x2+2mx+5m-8 < 0 có nghiệm là [a;b] sao cho b-a = 4, tổng tất cả các phần tử S là
Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2 + x + 4 ≥ 0 là:
A. S = ∅
B. S = (-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]
C. S = [-1; 4/3]
D. S = (-∞; +∞)
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left|x+1\right|\)<x là:
A. \(S=\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)\) B. \(S=\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) C. \(S=\varnothing\) D. \(S=\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\)
tập nghiệm của bpt \(x^2-4x+4\le0\) là
A. S= 2; +∞ B. S=ϕ C. -∞; 2 D. S=2
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn để x^2 - 2x - m 0. Số phần tử là :
A. 1
B.2
C.0
D.4