Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 26 39 = 2
b) 120 = − 5 6
c) 162 = − 2 3
d) 11 − 17 = 221
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điều kí hiệu ∈ hoặc ∉ thích hợp vào ô vuông: a) 747 〈 P; 235 〈 P; 97 〈 P b) a = 835 . 123 + 318; a 〈 P c) b= 5 .7 .11 + 13 . 17; b 〈 P d) C = 2. 5 . 6 – 2 . 29; c 〈 P
tính các tổng sau 1 cách hợp lí:
a) A= 11+12+13+14+...+19+20
b) B= 11+13+15+17+.+25
c) C= 12+14+16+18+...+26
Tính một cách hợp lý : \(\dfrac{5}{17}.\dfrac{7}{11}+\dfrac{5}{17}.\dfrac{4}{11}+\dfrac{-12}{17}\) là
A. \(\dfrac{17}{-17}\) B. \(\dfrac{8}{17}\)
C. \(\dfrac{-7}{17}\) D. \(-\dfrac{-7}{17}\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) − 12 17 < … 17 < … 17 < … 17 < − 8 17
b) 5 11 < … 11 < … 11 < … 11 < 9 11
Điền dấu > hoặc < vào ô vuông một cách thích hợp :
a) 7 + / - 23 / ........ 15 + / - 33 /
b) / - 11 / + 5 .......... / - 8 / + / - 2 /
c) / - 21 / + / - 6 / ........... - 7
gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuộc thích họp vào ô trống :
a) 747 ..... P ; 235 .... P ; 97.... P
b) a = 835 . 123 + 318 ; a .... P
c) b = 5 .7 . 11 + 13 . 17 ; b .... P
d) c = 2 .5 .6 - 2 . 29
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a, A = {x ∈ ¥|11<x<15}
b, B = {x ∈ N*|x<6}
c, C = {x ∈ N|17≤x≤21}
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu \(\in\) hoặc \(\notin\) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 747....P ; 235 ....P ; 97 ....P
b) a = 835 . 123 + 318 ; a ... P
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b ...P
d) c = 2.5.6-2.29 ; c ...P
CÓ QUÀ NHỎ NHA !!