Áp dụng HTL: \(KN=\dfrac{MN^2}{NP}=5,4\left(cm\right)\)
Áp dụng HTL: \(KN=\dfrac{MN^2}{NP}=5,4\left(cm\right)\)
Cho tam giác MNP tại M có MN = 3,2 cm MB = 6 cm NP = 6,8 cm a) chứng minh tam giác MNP vuông
b) gọi MK là đường cao. Tính MK , KN, KP( K thuộc NP)
c) tính diện tích tam giác MNP
cho tam giác vuông MNP tại M, đường cao MK. Biết MN= 7cm, NP= 25cm. Tính MP, MK, NK
cho tam giác MNP vuông tại M kẻ đường cao MH, đường phân giác MK của góc HMP, kẻ đường cao KE vuông góc MP tại E. tính MN biết NP=12cm, KE=3cm
Cho tam giác MNP vuông tại M, MN nhỏ hơn MP, có đường cao MH. Biết rằng: MP = 12cm; NP =15cm, NM = 9cm; PH = 9,6cm
a)Tính các tỉ số lượng giác của góc N
b) Trên cạnh HP lấy điểm K sao cho HN = HK. Qua K vẽ đường thẳng vuông góc với NP và cắt MP tại I. Tính IP.
Cho MNP biết MN=12cm, MP=15cm, NP=9cm
1/Chứng minh tam giác MNP vuông
2/Vẽ đg cao NI. Tính NI, IP, IM
(Xin giải thích chi tiết)
cho tam giác mnp vuông tại n (mn<np) có đường cao nh. a) tính np, nh, mh, hp biết mn=15cm và mp=25cm. b) kẻ hq vuông góc với np tại q. Gọi K là trung điểm của mn, pk cắt hq tại i.Chứng minh: cot góc imp nhân cos góc ipm=4 toán 9
Bài 1 Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 9cm, EF = 15cm. Hãy giải tam giác vuông DEF
Bài 2 Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MN=7cm, góc P = 350. Hãy giải tam giác vuông MNP
Bài 1. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, MH = 6cm; PH = 9cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng NH, NP, MN, MP.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AH = 3cm, AC = 5cm.
Tính độ dài đoạn thẳng BC (không sử dụng định lí Pitago).
Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 3cm, MP = 4cm, NP = 5cm. a) Tính các tỉ số lượng giác của MNP · ? b) Kẻ đường cao MH của tam giác MNP . Tính MH, NH?