Cho tam giác ABC vuông ở A đường cao AH.Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH.Gọi HD là đường kính của đường tròn (A;AH).Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt ở E.
1. Chứng minh tam giác BEC cân
2.Gọi I là hình chiếu của A trên BE.Chứng minh rằng AI=AH
3.Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)
4.Chứng minh BE=BH+DE
Cho tam giác ABC có góc A=90độ, AH vuông góc với BC. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Gọi HD là đường kính của đường tròn đó. Tiếp tuyến tại D của đường tròn cắt CA tại E.
a) Chứng minh tam giác BCE cân
b) Gọi I là hình chiếu của A trên BE. Chứng minh AI=AH
c)Chứng minh BE là tiếp tuyến của (A;AH)
d)Chứng minh BE=BH+DE
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH. Vẽ đường tròn (A;AH). Gọi HD là đường kính của đường tròn đó. Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt CA ở E. Chứng minh rằng BE tiếp xúc với đường tròn (A) tại 1 điểm gọi là I và IA là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC
Cho đường tròn (O), đường kính AD vuông góc với dây BC tại I (I thuộc bán kính OD) a) ΔABC là tam giác gì? Vì sao? b) Kẻ BE vuông góc với AC (E thuộc AC), BE cắt AD ở H. Chứng minh BH//CD c) Tứ giác BHCD là hình gì? Vì sao? d) Gọi O' là tâm đường tròn bán kính AH. Chứng minh rằng điểm E nằm trên đường tròn (O') e) Chứng muinh rằng IE là tiếp tuyến của đường tròn (O')
Cho tam giác ABC đường cao AH vẽ đường tròn tâm a bán kính ah kẻ các tiếp tuyến BD CE với đường tròn be là các tiếp điểm khác chứng minh rằng a ba điểm da e thẳng hàng b d tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC c gọi ba cắt d h tại I AC cắt he tại k chứng minh các điểm a yh k thuộc một đường tròn
Mik càn gấp
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AC kéo dài tại E.
a.Chứng minh rằng tam giác BEC là tam giác cân tại B.
b.Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Giải giùm mình với
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH = 3cm. Vẽ đường tròn (A ; AH). Gọi HD là đường kính của đường tròn đó. Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt AC ở E.
a. Chúng minh AC = AE và tam giác BEC là tam giác cân.
b. Tính giá trị của tích BH.ED.
c. Chúng minh đường thẳng BE là tiếp tuyến của đường tròn (A ; AH).
Bài 2:
Cho đường tròn (O;R), dây BC khác đường kính. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại B và C cắt nhau tại A. Kẻ đường kính CD, kẻ BH vuông góc với CD tại H.
a. Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng nằm trên đường tròn.
b. Chứng minh OA vuông góc với BC.
c. Chứng minh BC là phân giác góc ABH
d. Gọi E là giao điểm AC và BD. Chứng minh tam giác EAB cân
cho tam giác ABC vuông tại A. đường cao AH, gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, d là tiếp tuyến của đường tròn tại A. các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt d theo thứ tự ở D và E
a, tính DOE
b, chứng minh DE= BD+CE
c, chứng minh BD.CE=R2< R là bán kính của đường tròn tâm O>
đ, chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính BÉ
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH của tam giác ABC.Vẽ đường tròn tâm (A) bán kính AH , vẽ E đối xứng H qua A. Vễ tiếp tuyến với đường tròn tại E cắt CA tại D. Chứng minh: BD tiếp xúc với đường tròn tâm A bán kính AH.