Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Kẻ một đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB và AC tại E và F. Biết AE = 2cm, tính tỉ số đồng dạng của Δ A E F , Δ A B C và độ dài các đoạn cạnh AF, EF
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm và BC=10cm. Kẻ 1 đường thẳng song song với BC cắt AB và AC tại E và F biết AE =2cm
a) tính tie số tương đương của tam giác AEF và tam giác ABC
b) tính độ dài AE và EF
Cho ∆ABC có EF // BC (E thuộc AB, F thuộc AC), đường phân giác AD cắt BC tại D, biết AE = 6cm, EB = 3cm, FC = 4cm, DC = 6cm. AF = x, BD = y, EF = z a) Tính x, y b) Tính z
cho tam giác abc, d là điểm thuộc cạnh bc, qua d kẻ đường thẳng song song với ac,ab cắt ab,ac theo thứ tự tại e,f. cmr ae/ab+af/fc=1
Đường trung tuyến AD và đường phân giác AE của tam giác ABC cắt nhau ở O. Qua O kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại F, cắt BC tại K . Tính độ dài cac cạnh AB và BC biết AF = 12 cm , AC =40 cm và KC =14 cm
= \(\dfrac{EA}{EC}\)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), đường phân giác BE cắt AH tại F (E thuộc AC)
a) Chứng minh ΔHAC ∼ ΔABC
b) Cho biết AC = 3cm, BC = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng HB,AH
c) Chứng minh: \(\dfrac{FH}{FA}\)= \(\dfrac{EA}{EC}\)
cho tam giác ABC, Â=90độ, AB= 6cm,AC=4cm, lấy điểm D trên cạnh BC sao cho CD=2cm. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc vs BC cắt cạnh AC TẠI E. tính độ dài cạnh DE (cm)