Chọn A.
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
Biểu diễn hình học của P là đường thẳng và P = 4x + 2y + 3.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
P = 4x + 2y + 3 = 4(x – 3) + 2(y – 4) + 23
Vậy MaxP = 33
Chọn A.
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
Biểu diễn hình học của P là đường thẳng và P = 4x + 2y + 3.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
P = 4x + 2y + 3 = 4(x – 3) + 2(y – 4) + 23
Vậy MaxP = 33
Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z - 3 - 4 i = 5 và biểu thức M = | z + 2 | 2 - | z - i | 2 đạt giá tri lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i
Cho số phức z thỏa mãn |z - 3 - 4i| = 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 2 | 2 - | z - i | 2 . Tính môđun của số phức w = M + mi ?
A. |w| = 2315
B. |w| = 1258
C. |w| = 3 137
D. |w| = 2 309
Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: z - 3 - 4 i = 5 và biểu thức M = z + 2 2 - z - i 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z +i.
A. z + i = 61
B. z + i = 5 2
C. z + i = 3 5
D. z + i = 2 41
Biết số phức z thỏa mãn z - 3 - 4 i = 5 và biểu thức T = z + 2 2 - z - i 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính z
A. z = 33
B. z = 50
C. z = 10
D. z = 5 2
Cho số phức z thỏa mãn |z - 3 - 4i| = 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 2 | 2 - | z - 1 | 2 . Tính mô đun của số phức ω = M + mi
A. | ω | = 1258
B. | ω | = 3 137
C. | ω | = 2 134
D. | ω | = 2 309
Cho số phức z thỏa mãn z - 2 i ≤ z - 4 i và z - 3 - 3 i = 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z - 2 là:
A. 13 + 1
B. 10 + 1
C. 13
D. 10
Cho số phức z thoả mãn z - 3 - 4 i = 5 và biểu thức P = z + 2 2 - z - i 2 đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z bằng
A.10.
B. 5 2
C.13.
D. 10 .
Tìm số phức z sao cho z - 3 + 4 i = 5 và biểu thức P = z + 2 2 - z - i 2 đạt giá trị lớn nhất.
A. z = 5 +5i
B. z = 2 +i
C. z = 2 +2i
D. z = 4 +3i
Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và z - w = 9 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = z + w .
A. maxT= 176
B. maxT=14
C. maxT=4
D. maxT= 106