Đáp án A
CO2 (X) + 2NH3 (NH2)2CO (Y) + H2O
(NH2)2CO +2 H2O → (NH4)2CO3 (Z)
(NH4)2CO3 → t o NH4HCO3 (T)+ NH3
NH4HCO3 → t o NH3+ CO2+ H2O
Vậy X là CO2 và T là NH4HCO3
Đáp án A
CO2 (X) + 2NH3 (NH2)2CO (Y) + H2O
(NH2)2CO +2 H2O → (NH4)2CO3 (Z)
(NH4)2CO3 → t o NH4HCO3 (T)+ NH3
NH4HCO3 → t o NH3+ CO2+ H2O
Vậy X là CO2 và T là NH4HCO3
Cho sơ đồ: X → N H 3 Y → H 2 O Z → t o T → t o X
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
A. CO, NH4HCO3.
B. CO2, NH4HCO3.
C. CO2, Ca(HCO3)2.
D. CO2, (NH4)2CO3.
Cho sơ đồ: X → + N H 2 Y → + H 2 O Z → t 0 T → t 0 X
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
A. CO, NH4HCO3
B. CO2, NH4HCO3
C. CO2, Ca(HCO3)2
D. CO2, (NH4)2CO3
Cho khí CO2 tác dụng với dung dịch NH3 thu được hỗn hợp 2 muối (NH4)2CO3 (X) và NH4HCO3 (Y). Đun nóng hỗn hợp X, Y để phân hủy hết muối thu được hỗn hợp khí và hơi nước trong đó CO2 chiếm 30% thể tích. Tỉ lệ mol X và Y trong hỗn hợp là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 1 : 4
Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH Y + H2O + T + Z (b) Y + HCl Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 Y1 + H2O. (d) T + HCl T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC.
B. 164đvC.
C. 132 đvC.
D. 134 đvC.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O 2 → x t Y
(b) Z + H 2 O → x t G
(c) Z + Y → x t T
(d) T + H 2 O → H + Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 43,24%
D. 53,33%
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
( a ) X + O 2 → xt Y ( b ) Z + H 2 O → xt G
( c ) Z + Y → xt T ( d ) T + H 2 O → H + Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 43,24%
D. 53,33%
Hợp chất X có công thức phân tử là C10H10O4 có chứa vòng benzen. thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t o Y + H2O + T+ Z
(b) Y + HCl → Y1 + NaCl
(c) C2H5 OH + O2 → t o Y1 + H2O
(d) T + HCl→T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 +4NH3 +H2O → t o (NH4)2CO3 + 2Ag + 4NH4NO3
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 145 đvC
B. 164 đvC
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là:
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
(1) X + O 2 → x t , t Y
(2) Z + Y → x t , t T
(3) Z + H 2 O → x t , t G
(4) T + H 2 O → H + , t Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa, G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T là
A. 44,44%
B. 37,21%
C. 43,24%.
D. 53,33%.