Đáp án A
Từ NaNO 3 không thể tạo thành Na 2 CO 3 ; từ NaNO 3 không thể tạo thành NaOH . Vì thế chỉ có phương A là thỏa mãn.
Sơ đồ phản ứng :
Đáp án A
Từ NaNO 3 không thể tạo thành Na 2 CO 3 ; từ NaNO 3 không thể tạo thành NaOH . Vì thế chỉ có phương A là thỏa mãn.
Sơ đồ phản ứng :
Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3.
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư → t ° X1 + X2 + X3
(2) X2 + NaOH → C a O , t ° X4 + Na2CO3
(3) X4 + KMnO4 + H2O ® X3 + MnO2 + KOH
(4) X1 + HCl loãng → t ° X5 + NaCl
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. X2 làm mất màu nước brom
D. X không có phản ứng tráng gương
Ion N a + bị khử trong trường hợp nào sau đây ?
1) Điên phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
2) Dùng khí CO khử N a 2 O ở nhiệt độ cao.
3) Điện phân NaCl nóng chảy.
4) Cho khí HCl tác dụng với NaOH.
A. 2, 3.
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 3.
Viết phương trình hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 1. Ba→ Ba(OH),→ BaCO,→ BaCl, → Ba 2. Na→ NaOH→ Na,CO,→ NaCl → Na
Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C 7 H 18 O 2 N 2 ( X ) + NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O
X 1 + 2 HCl → x 3 + NaCl
X 4 + HCl → X 3
nX 4 → to nilon - 6 + ( n - 1 ) H 2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. làm quỳ tím ẩm chuyển màu hồng.
B. Các chất đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X 3
D. Nhiệt độ nóng chảy của nhỏ hơn
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H9O4Cl. Biết rằng: X + NaOH dư → Muối của axit X 1 + X 2 + X 3 + NaCl ( X 2 , X 3 là các ancol có cùng số nguyên tử C). Khối lượng phân tử (đvC) của X 1 là
A. 134.
B. 90.
C. 143.
D. 112.
Cho sơ đồ sau : Cu → X 1 → X 2 → X 3 → X 4 → Cu . Dãy chất nào sau đây có thể tương ứng với X 1 , X 2 , X 3 , X 4 ?
A. CuSO 4 , CuCl 2 , CuS, CuO
B. CuS, CuCl 2 , Cu OH 2 , CuO
C. CuSO 4 , Cu OH 2 , CuCl 2 , CuO
D. CuCl 2 , CuO, CuSO 4 , Cu OH 2
Cho chất hữu cơ X (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Cho biết X và các sản phẩm Y, Z tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
(1) X ® Y + H2O
(2) X + 2NaOH ® 2Z +H2O
(3) Y + 2 NaOH ® 2Z
(4) Z + HCl ® T + NaCl
Tên gọi của T là
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
D. axit propionic