lập phương trình của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết ý nghĩa mỗi phương trình hóa học: BaCl3+AgNO3 ---> AgCl + (NO3)2
Dãy muối nào dưới đây tan được trong nước:
A. NaCl, AgCl, Ba(NO3)2
B. AgNO3, Ba(SO4)2, CaCO3
C. NaNO3, PbCl2, BaCO3
D. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4
Yêu cầu như bài 16.4, theo sơ đồ của các phản ứng sau: B a C l 2 + A g N O 3 → A g C l + B a N O 3 2
Mn giúp e vs ạ, e đng cần gấp ạ
Hòa tan hoàn toàn 11,7g NaCl vào dung dịch AgNO3 thì thu được: 17g NaNO3 và 28.7g AgCl a) Hãy viết công thức khối lượng b) Hãy tính khối lượng AgNO3 đã dùng
E cảm ơn trc ạ
Hoàn thành phương trình phản ứng theo chuỗi biên hóa sau (ghi rõ đk nếu có)
a/ MnO2 Cl2→ CuCl2→ NaCl →NAOH → NaClO -→ HC1O
b/ KMNO4→ Cl2→ HCl → KCI → KOH → KCI → Cl2→ FeCl3→ Fe(N03)3
c/ Cl2→ NaCl → AgCl → Cl2→ NaClO –→ Cl2→ CaOCl2
d/ H2 HCl - FeCl2 FeCl3→NaCl → HCI → CaCl2→ CACO3
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các sơ đồ để hoàn thành phương trình phản ứng. a, ? Al(OH)3----- ? + 3H2O b, Feb + AgNO3---- ? + 2Ag c,? NaOH + ? ---- Fe(OH)3 + ? NaCl
Cho 5,35 gam muối clorua tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được 0,1 mol AgCl. Biết nguyên tử, nhóm nguyên tử của chất tham gia phản ứng có hóa trị không thay đổi. Xác định công thức muối clorua.
mn giúp e vs ạ
lập phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử từng cặp chất:
a/ Al+HCl ---> AlCl3+H2
b/ AgNO3+BaCl2 ---> Ba ( NO3)2 + AgCl
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).