Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z;
(2) X + T → Z + AlCl3;
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T;
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
Cho 5 chất AlCl3 (1); Al (2); NaAlO2 (3); Al2O3 (4); Al(OH)3 (5). Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết tủa đều là Al:
A. 2®1®3®4®5®2
B. 2®5®3®1®4®2
C. 2®1®3®5®4®2
D. 2®5®1®3®4®2
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 : Trộn 10ml AlCl3 2M với 70ml KOH 1M
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng kết tủa
AlCl3 + 3KOH > Al(OH)3 + 3 KCL (1)
KOH + Al(OH)3 > kAlO2 + 2H20 (2)
N nAlCl3=C*V=
n KOH==c*v=
n KOHdư=
n Al(OH)3 (1)=
nAl(OH)3 (2)=
nAl(OH)3 còn lai=
mAl(OH)3 =n*M
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al2O3 và Al(OH)3.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và NaAlO2.
Cho sơ đồ phản ứng:
A l + H N O 3 → A l N O 3 2 + N 2 O + N O + H 2 O
Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2. Tỉ lệ mol n A l : n N 2 O : n H 2 lần lượt là:
A. 44 : 6 : 9
B. 46 : 9 : 6
C. 46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 : 6.
Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho các chất sau:
KHCO3; (NH4)2CO3; H2ZnO2; Al(OH)3; Pb(OH)2; Sn(OH)2; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al, Zn.
Số chất lưỡng tính là
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. Đáp án khác.