Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng) → t ° RCl2 + H2
2R + 3Cl2 → t ° 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng) ® NaRO2 + 2H2O
Kim loại R là
A. Cr
B. Al
C. Mg.
D. Fe
Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng) → t ∘ RCl2 + H2
2R + 3Cl2 → t ∘ 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng) ® NaRO2 + 2H2O
Kim loại R là
A. Cr
B. Al.
C. Mg
D. Fe
Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2 H C l ( l o ã n g ) → t 0 R C l 2 + H 2
2R + 3 C l 2 → t 0 2 R C l 3
R ( O H ) 3 + N a O H ( l o ã n g ) → N a R O 2 + 2 H 2 O
Kim loại R là:
A. Cr.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Cho sơ đồ phản ứng sau
R+2HCL (loãng) → RCl2 + H2
2R + 3Cl2 → t 0 2RCl3
R(OH)3 + O2 → t 0 2R2O3 + 4H2O
Kim loại R
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
Cho sơ đồ phản ứng sau:
2R + 6HCl(loãng) → 2RCl3 +3H2.
2R + 3Cl2 → 2RCl3.
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O.
Kim loại R là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cr.
D. Al.
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 → t ° (A)
2. (A) + HCl → (B) + (C) + H2O
3. (B) + NaOH → (D) + (G)
4. (C) + NaOH → (E) + (G)
5. (D) + ? + ? → (E)
6. (E) → t ° (F) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3