Z : CH3CHO
Y : CH3COONa
X : CH3COOCH=CH2(C4H6O2)
(1) CH3COOCH=CH2 + NaOH -> CH3COONa + CH3CHO
(2) CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
(3) 2CH3CHO + O2 2CH3COOH
Đáp án cần chọn là: B
Z : CH3CHO
Y : CH3COONa
X : CH3COOCH=CH2(C4H6O2)
(1) CH3COOCH=CH2 + NaOH -> CH3COONa + CH3CHO
(2) CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
(3) 2CH3CHO + O2 2CH3COOH
Đáp án cần chọn là: B
Bốn este có công thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
Bốn este có công thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2(đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Cho este X (C4H6O2) phản ứng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau :
X + NaOH → muối Y + anđehit Z
Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH3-COOCH=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Cho sơ đồ phản ứng:
X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
Đun nóng hai chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai muối natri của hai axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và hai sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2 ?
A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh
B. Tác dụng với Na
C. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Bị khử bởi H2
Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
A. 1, 2 và 3
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2 và 4
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?
A. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
B. Tác dụng được với Na
C. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
D. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?
A. Bị khử bởi H2 (t0, Ni)
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0)
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic
D. Tác dụng được với Na.