Có hai sơ đồ phản ứng: X → aH 2 Ni , t ° C2H4(OH)2; Y → - H 2 O CH2=CHCH2OH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là
A. 2; 2
B. 1; 1
C. 2; 3
D. 2; 1
Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H2O → x t Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ® amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y → x t E + Z
(d) Z + H2O → a s d i e p l u c X + G
X, Y, Z lần lượt là :
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
B. Tinh bột, glucozơ, etanol
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit
Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
T Q + H2; Q + H2O Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Cho sơ đồ sau: X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3
B. NaAlO2 và NaHCO3
C. Al(NO3)3 và NaHCO3
D. AlCl3 và Na2CO3
Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) ¾ → X + H2O. X là
A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. CaHPO4
Có hai sơ đồ phản ứng:
X C2H4(OH)2;
Y CH2=CHCH2OH
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là
A. 2; 2.
B. 1; 1.
C. 2; 3.
D. 2; 1.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z
Y + NaOH (rắn) → t o , CaO T + P;
T → 1500 o C Q + H2
Q + H2O → xt , t o Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Cho sơ đồ chuyển đổi sau: CaCO3 \(\underrightarrow{1}\) CaO \(\underrightarrow{2}\) Ca(OH)2 \(\underrightarrow{3}\) CaCO3. Các chất bổ túc thêm cho từng phản ứng lần lượt là:
A. Nhiệt phân, H2O, CO2
B. Nhiệt phân, H2O, SO2
C. Nhiệt phân, NaOH, CO2
D. Nhiệt phân, KOH, CO2
Cho sơ đồ phản ứng:
CH3COOH → C 2 H 2 (X) → + B r 2 (X1) → N a O H (X2) → C2H4(OH)2
Các chất X và X2 lần lượt là:
A. CH3COOC2H3 và (CHO)2
B. CH3COOC2H3 và OHCCH2OH
C. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH
D. CH3COOC2H3 và CH3COOCHBrCH2Br