Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g d ư ) d u n g d ị c h Y + → + B r 2 + N a O H Z
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl2, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g ) dung dịch Y → + B r 2 + N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng:
C r → + C l 2 d , t o X → t o + d d N a O H d Y
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na[Cr(OH)4].
B. Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)2.
D. Cr(OH)3.
Cho sơ đồ phản ứng: C r → t o O 2 X → t o d u n g d i c h N a O H đ Y
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na[Cr(OH)4].
B. Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)2.
D. Cr(OH)3.
Cho sơ đồ phản ứng Cr → + Cl 2 , t 0 X → dd NaOH dac , t 0 Y
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na 2 Cr 2 O 7
B. NaCrO 2
C. Cr OH 3
D. Cr OH 2
Cho sơ đồ phản ứng C r → + C l 2 , t 0 X → + N a O H , t 0 Y .
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2.
Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
Cr → + HCl X → + NaOH Y → + O 2 , H 2 O Z → + KOH T → + Cl 2 , KOH M → + H 2 SO 4 N
Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
Cho sơ đồ:
C r → H C l X → N a O H Y → O 2 + H 2 O Z → N a O H T → H 2 O 2 + O H + M → H 2 S O 4 N
Chất Y và N lần lượt là:
A. Cr(OH)3; CrO42- .
B. Cr(OH)2; CrO42- .
C. Cr(OH)3; Cr2O72- .
D. Cr(OH)2; Cr2O72-
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
C r ( O H ) 3 → + K O H X → + ( C l 2 + K O H ) Y → + H 2 S O 4 Z → + ( F e S O 4 + H 2 S O 4 ) T
Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :
A. K C r O 2 ; K 2 C r O 4 ; K 2 C r O 7 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
B. K 2 C r O 4 ; K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
C. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r S O 4
D. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r 2 ( S O 4 ) 3