Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X, Y lần lượt là
A. C 6 H 5 N H 3 C l , C 6 H 5 O N a
B. C 6 H 5 O N a , C 6 H 5 N H 3 C l .
C. C 6 H 5 B r , C 6 H 5 C H 2 N H 3 C l
D. C 6 H 5 O N a , C 6 H 5 C H 2 N H 3 C l
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là :
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Cho các chất sau: CH3NH2, CH3COONH4, CH3COOH, ClNH3CH2COOH, HCOOCH3, NaHCO3, C6H5ONa, KHSO4, C2H5OH (đun nóng). Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
P → + X d u , t o P 2 O 5 → + Y H 3 P O 4 → + d d Z N a H 2 P O 4
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH.
Cho sơ đồ chuyển hoá:
→ N a O H Y → C H 3 C O O H C 4 H 11 N O 2
X, Y lần lượt là
A. C2H5NH2, C2H5NH3Br.
B. C2H5NH3Br, C2H5NH3ONa.
C. (CH3)2NH2Br, (CH3)2NH.
D. C2H5NH3Br, C2H5NH2.
Có các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.