Câu 47: Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion sau:
A. NH 4 + , CO 3 2- , SO 4 2- , Na + .
B. K + , Zn 2+ , Cl - , Br - .
C. Ag + , Al 3+ , PO 4 3- , CO 3 2- .
D. Ba 2+ , Mg 2+ , Cl - , NO 3 - .
Câu 48: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na + , Mg 2+ , OH - .
B. K + , Fe 2+ , NO 3 - .
C. Ca 2+ , Na + , Cl - .
D. Al 3+ , Cu 2+ , SO 4 2-
Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 → K O H X → H 3 P O 4 Y → K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Cho các chuyển hoá sau :
(1) X + H2O → t o , x t Y
(2) Y + H2 → t o , N i Sobitol
(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3
(4) Y → t o , x t E + Z
(5) Z + H2O → a s , c l o r o p h i n X + G
X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
Cho các chuyển hoá sau :
(1) X + H2O → t o x t Y (2) Y + H2 → t o N i Sobitol
(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3
(4) Y → t o x t E + Z (5) Z + H2O → a s c l o r o p h i n X + G
X, Y và Z lần lượt là :
A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 → + K O H X → + H 2 P O 4 Y → + K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 → + K O H X → + H 3 P O 4 Y → + K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH àX + H3PO4 à Y + KOH àZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t o T + P (2)
T → 1500 o Q + H2 (3)
Q + H2O → x t , t o Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t o T + P (2)
T → 1500 o C Q + H2 (3)
Q + H2O → t o , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
phản ứng |
phản ứng |
K phản ứng |
phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
K phản ứng |
k phản ứng |
Cu(OH)2 |
hòa tan |
K phản ứng |
Hòa tan |
K phản ứng |
AgNO3/ NH3 |
K tráng gương |
tráng gương |
Tráng gương |
K phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol