C6H12O6 2C2H5OH → l e n m e n (X) + 2CO2
C2H5OH + CuO → t o CH3CHO (Y)+ Cu + H2O
CH3CHO + ½ O2 → t o , xt CH3COOH
Chọn B.
C6H12O6 2C2H5OH → l e n m e n (X) + 2CO2
C2H5OH + CuO → t o CH3CHO (Y)+ Cu + H2O
CH3CHO + ½ O2 → t o , xt CH3COOH
Chọn B.
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH2=CH2
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3CHO và CH3CH2OH
Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3 Chất đehiđrat hóa tạo thành ba olefin đồng phân là:
A. X
B. Y và Z
C. T
D. không có
Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trưc tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH 3 CHO → HCN X → H 2 O Y .
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH 3 CH OH CN , CH 3 CH OH COOH
B. CH 3 CN , CH 3 COOH
C. OHCCH 2 CN , HOCCH 2 COOH
D. CH 3 CH 2 CN , CH 3 CH 2 COOH
Có thể nhận biết CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – COOH, C2H4(OH)2, C2H5OH bằng cách nào sau đây?
A. Dùng AgNO3 sau đó dùng dd Br2, quỳ tím và Cu(OH)2.
B. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd Br2
C. Dùng quỳ tím sau đó dùng NaOH, Cu2O và dd Br2
D. Dùng Na sau đó dùng quỳ tím, dd Br2
hỗn hợp m gồm ch3ch2oh, ch2=chch2oh, ch3cooh, ch2=chcooh, hcooch3. Đốt cháy hoàn toàn m gam m cần dùng vừa đủ 0,4 mol o2, thu được 0,35 mol co2 và 0,35 mol h2o. Mặt khác, cho m gam m trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch ba(oh)2 nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 68,40.
B. 17,10.
C. 34,2
D. 8,55.
Cho sơ đồ:
Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C 2 H 6 , C 2 H 4 , CH 3 CHO , CH 3 COOCH = CH 2 ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5