a Ư(18)=(1;2;3;;6;9;18)
Vậy các ươc nguyên tố của a là 2;3
B(18) =(0;36;64;...)
Vì bội của một số lúc nào cũng có nhiều hơn 2 ước thì không phải số nguyen tố nên a không có bội nguyên tố
b a có 6 ước
a có vô số bội
a Ư(18)=(1;2;3;;6;9;18)
Vậy các ươc nguyên tố của a là 2;3
B(18) =(0;36;64;...)
Vì bội của một số lúc nào cũng có nhiều hơn 2 ước thì không phải số nguyen tố nên a không có bội nguyên tố
b a có 6 ước
a có vô số bội
Chọn phát biểu sai.
A. Tập hợp các ước của aa là Ư(a)Ư(a), tập hợp các bội của aa là B(a)B(a).
B. Nếu số tự nhiên aa chia hết cho số tự nhiên bb thì ta nói aa là ước của bb, còn bb là bội của aa.
C. Ta có thể tìm các bội của một số khác 00 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;...0;1;2;3;....
D. Ta có thể tìm các ước của a (a>1)a (a>1) bằng cách lần lượt chia aa cho các số tự nhiên từ 11 đến aa để xem aa chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy chính là ước của aa.
Bài 13. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của nó là ước nguyên tố của chúng? Ví dụ: Số abc thỏa mãn thì a, b, c là các ước nguyên tố của abc
Bài 14. Tìm các số nguyên tố a, b, c biết \(\dfrac{abc}{a+b+c}\) = 3.
Bài 15. Tìm các số nguyên tố p, q sao cho 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố.
Bài 21. Một số tự nhiên n có 30 ước số. Chứng minh rằng tích tất cả các ước của n là n 15.
Cho các số nguyên a=12,b=-18
a,Tìm ước của a,ước của b
b,Tim các số nguyên vừa là ước của a vừa là bội ủa b
Phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố
A. 2.4.5.5
B. 4.10.5
C. 2.10.10
D. 2³.5²
Tập hợp các ước của 12 là
A. Ư(12)={2;3;4;12}
B. Ư(12)={1;2;3;4;6}
C. Ư(12)={1;2;6;12}
D. Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Tìm Ước chug lớn nhất (120,48,168)
A 12
B 44
C 6
D 24
Câu 9 Phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố
A. 2.4.5.5
B. 4.10.5
C. 2.10.10
D. 2³.5²
Tập hộ các ước là câu 10
Tìm Ước chug lớn nhất là 11
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Cho A = 2^3 x 5^2 x 11
a) Viết tất cả các ước nguyên tố của A
b) Viết tất cả các ước là hợp số của A
c) A có bao nhiêu ước?
Bài 1. a) Cho các số : 5;8;12;17
a) Tìm tất cả các ước của mỗi số trên
b) Chỉ ra các ước nguyên tố của mỗi số đó
C) Tìm đúng ba bội của mỗi số sau: 2;5;8;12
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
a. Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời:……cách.
b. Có……số vừa là bội của 3 và là ước của 54
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là...