Cho sản phẩm thu được khi oxi hóa hoàn toàn 3,36 lít khí sunfurơ (đkct) vào 57,2 ml dd H2SO4 60%(D=1,5g/ml). Hãy tính nồng độ % của dd thu được
Trộn 200g SO3 vào 1 lít dd H2SO4 17% có KLR D= 1,12 g/ml. Tính nồng độ % của dd H2SO4 thu được
Hòa tan 72,5g hỗn hợp A (Zn, CuO ) vào 2500 ml dd H2SO4 bM vừa đủ phản ứng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí H2 (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính KL từng chất có trong A
c) Tính b
d) Tính nồng độ mol của từng chất có trong dd A
Đốt cháy hoàn toàn a gam kim loại Na cần 4,48 lít khí oxi ( đktc).
a. Viết PTHH
b. Tính a (2)
c. Đem toàn bộ sản phẩm hòa tan hết trong nước thu được 150 gam dd bazơ. Tính nồng độ phần trăm của dd bazơ
1. Nung m gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và CuS trong bình kín chân không. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và 14,56 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Chất rắn Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dd H2SO4 nồng độ a mol/l, thu được dd A và còn lại 4,8 gam chất rắn. Tìm m và a.
2.
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam sunfua của kim loại M (có công thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng đem hòa tan trong một lượng vừa đủ dd HNO3 37,8% tạo thành dd muối có nồng độ 41,72%. Khi làm lạnh dd này thu được 8,08 gam muối kết tinh. Lọc tách chất rắn, dd còn lại có nồng độ chất tan là 34,7%. Xác định công thức muối kết tinh.
3 Đốt cháy hoàn toàn 12 gam muối sunfua kim loại R (hoa trị II) thu được chất rắn A khí B hòa tan hết A bằng một lượng vừa đủ H2SO4 24,5% thu được dd muối có nồng độ 33,33%. Làm lạnh dd muối thì có 1 lượng tinh thể muối ngậm nước tách ra có khối lượng 15,625 gam. Phần dd bão hòa còn lại có nồng độ 22,54%. Xác định R và công thức tinh thể muối ngậm nước.
Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4 ( vừa đủ phản ứng ) . Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 b , tính nồng độ mol của dd axit ban đầu
c , tính thể tích khí oxi ( đktc ) để đốt cháy khí hidro
Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam nhôm cần dùng 150 ml dung dịch H2 SO4
a, Tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 đã dùng
b, Tính thể tích khí Hiđro thoát ra ở đktc
c, Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được sau phản ứng(coi như thể tích là không đổi)
38. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dd H2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H2 và dd A.
a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan trong không khí , sau đó sục toàn bộ sản phẩm thu được vào dd Ca(OH)2 dư thu được m gam chất rắn CaCO3 . Tính m biết phản ứng xảy ra khi sục CO2 vào dd Ca(OH)2 dư