Cho PTHH sau: 4P + 5O2 ----> 2P2O5
Hãy cho biết tỉ lệ: Số nguyên tử P: Số phân tử O2: Số phân tử P2O5 lần lượt là bao nhiêu?
Trình bày ra càng tốt nha các bạn Cần gấp ạ
Câu 21: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2 à 2 P2O5
Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTHH trên lần lượt là:
A.5:4:2 B. 4:5:2 C. 2:4:5 D. 5:2:4
Câu 21: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2 à 2 P2O5
Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTHH trên lần lượt là:
A.5:4:2 B. 4:5:2 C. 2:4:5 D. 5:2:4
Cho sơ đồ phản ứng sau: P+O2-->P2O5. Sau khi cân bằng, tỉ lệ số nguyên tử P: số phân tử O2: số phân tử P2O5 Là
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 11: Đốt cháy một phi kim trong khí oxi sinh ra chất khí có mùi hắc, gây ho
A. 2S + 3O2 → 2SO3 B. S + O2 → SO2
C. 4P + 5O2 → 2P2O5 D. C + O2 →CO2
Câu 12: Trong 16g khí oxi có bao nhiêu nguyên mol nguyên tử oxi và bao nhiêu mol phân tử oxi?
A. 1 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
B. 1 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
C. 0,5 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
D. 0,5 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
Câu 13: Tỉ khối hơi của oxi với nitơ là:
A. 1,12 B. 1,13 C. 1,14 D. 1,15
Câu 14: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 15: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO
C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 16: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 17: Khi oxi hóa 2 gam một kim loại M thu được 2,54 gam oxit, trong đó M có hóa trị (IV). M là kim loại nào sau đây? (trong ngoặc là nguyên tử khối của kim loại)
A. Fe (56) B. Mn (55) C. Sn (118,5) D. Pb (207)
Câu 18: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi
B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi
C. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi
D. Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại
Câu 20: Ứng dụng chính của khí oxi
A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dùng trong phản ứng hóa hợp D. Cả A&B
Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
b/ Cu + O2 - - CuO
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Cu lần lượt với số phân tử các chất khác trong phản ứng.
Cho phản ứng hóa học :
P + O2 → P2O5 .
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A.
2: 5: 2
B.2: 2 : 5
C.4: 5 : 2
D.2: 4: 2
Biết rằng khí axetilen(C2H2) trái là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) sinh ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O) a. Lập PTHH của phản ứng b. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử axetilen lần lượt với số phân tử khí cacbonic và số phân tử nước