1. Tìm m để pt: \(\left|x-2\right|\left(x+1\right)+m=0\) có 3 nghiệm phân biệt
2. Tìm m để pt \(\left|x+3\right|\left(x-2\right)+m-1\) có đúng 1 nghiệm
xác định m để pt: (x-1)\([x^2+2\left(m+3\right)x+4m+12]=0\) có 3 nghiệm pb lớn hơn -1
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt :
a) \(x^2-2x+m^2+m+3=0\)
b) \(\left(m^2+m+3\right)x^2+\left(4m^2+m+2\right)x+m=0\)
Tìm m để pt có nghiệm
\(\left\{{}\begin{matrix}x-m>3\\x^2-2x+m>0\end{matrix}\right.\)
tìm m để phương trình sau có nghiệm
\(\left(m-2\right)x^2+2\left(2m-3\right)x+5m-6=0\)
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt trái dấu :
a) \(\left(m^2-1\right)x^2+\left(m+3\right)x+\left(m^2+m\right)=0\)
b) \(x^2-\left(m^3+m-2\right)x+m^2+m-5=0\)
1) Tìm m để mọi x \(\in\left[-1;1\right]\) đều là nghiệm của bất phương trình :
\(3x^2-2(m+5)x-m^2+2m+8\le0\)
2) Giải và biện luận bất phương trình \(\left(m+1\right)x^2-2\left(2m-1\right)x-4m+2< 0\)
Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt :
a) \(\left(m^2+m+1\right)x^2+\left(2m-3\right)x+m-5=0\)
b) \(x^2-6mx+2-2m+9m^2=0\)
Tìm m để pt x2+2(m+2)x+3m+10=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn /x1-x2/≤4