Chọn đáp án A
2 K M n O 4 + 16 K M n O 4 → 2KCl + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
Chọn đáp án A
2 K M n O 4 + 16 K M n O 4 → 2KCl + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
Cân bằng các phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
b. S+ HNO 3 → H 2 SO 4 + NO.
c. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
d. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
e. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
f. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO 2
g. MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
Bài 3. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng Phương pháp giải thăng bằng electron
a) NaBr + Cl2 → NaCl + Br2
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
c) CO + I2O5 → CO2 + I2
d) Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
e) H+ + MnO4- + HCOOH → Mn2+ + H2O + CO2
3. Dựa theo độ âm điện, hãy cho biết loại liên kết trong các phân tử: H2S, CH4, K2O, F2O, NaBr.
A\(\underrightarrow{t^o}\)B+C+D↑
C+E\(\underrightarrow{t^o}\)F+G↑+H2O
A+E-->H+F+G↑+H2O
H+H2O\(\xrightarrow[comangngan]{dienphandungdich}\)I+L↑+G↑
L+G\(\underrightarrow{t^o}\)E
Biết A là hợp chất của kali,E là axit vô cơ có trong dịch dạ dày của người
A\(\underrightarrow{t^o}\)B+C+D↑
C+E\(\underrightarrow{t^o}\)F+G↑+H2O
A+E-->H+F+G↑+H2O
H+H2O\(\xrightarrow[comangngan]{dienphandungdich}\)I+L↑+G↑
L+G\(\underrightarrow{t^o}\)E
Biết A là hợp chất của kali,E là axit vô cơ có trong dịch dạ dày của người
Bài 1: Những phát biểu nào sau đây là đúng?
Hợp chất tạo nên bởi ion Al3+ và O2- là hợp chất
(a) cộng hóa trị
(b) ion
(c) có công thức Al2O3
(d) có công thức Al3O2
Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải như sau:
A. F, O, N, C, B, Be, Li.
B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F.
D. N, O, F, Li, Be, B, C.
Chọn đáp án đúng.
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng e(ghi điều kiện nếu có):
1. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
2. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
3. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
4. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
5. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO
Cho sơ đồ phản ứng:
MnSO4 + HNO3 + PbO2 → HMnO4 + Pb(NO3)2 + H2O + Pb(HSO4)2
Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của phương trình hóa học trên là
A. 15.
B. 8.
C. 24.
D. 35