Chọn D
KMnO4 + HCl đặc, nóng; SO2 + dd KMnO4; Cl2 + dd NaOH,Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to)
Chọn D
KMnO4 + HCl đặc, nóng; SO2 + dd KMnO4; Cl2 + dd NaOH,Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to)
Cho phản ứng sau :
KMnO4 + HCl đặc, nóng;
SO2 + dd KMnO4;
Cl2 + dd NaOH;
H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng;
C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to);
CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 7
B. 4.
C. 6
D. 5
Cho phản ứng sau: (1) KMnO4 + HCl đăc̣, nóng; (2) SO2 + dung dịch KMnO4; (3) Cl2 + dung dịch NaOH; (4) H2SO4 đăc̣, nóng + NaCl; (5)Fe3O4 + dung dịch HNO3 loãng, nóng; (6) C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to); (7) CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đăc̣). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuôc̣ loaị phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Hòa tan 14,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít NO2 (đktc) và 2,24 lít SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,6
B. 8,4
C. 18
D. 18,2
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 594g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m g axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 60%). Giá trị của m là
A. 63
B. 630
C. 378
D. 120
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m g axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là
A. 30
B. 21
C. 42
D. 10
Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là:
A. 2M
B. 2,4M
C. 2,5M
D. 3,2M
Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là:
A. 448
B. 40,5
C. 33,6
D. 50,4
Chất X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 S O 4 đặc, thu được đimetyl este. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C 4 H 2 O 4 N a 2 .
B. Chất Z làm mất màu nước Brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t o ) theo tỉ lệ mol 1:3