Cho phản ứng sau: Al + H 2 O + NaOH → NaAlO 2 + 1 , 5 H 2 . Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa
A. Al
B. NaOH
C. H 2 O
D. NaAlO 2
Cho các phát biểu sau:
(1) Quá trình khử là quá trình thu electron
(2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi
(3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH ® NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
(4) Trong phản ứng: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu, Fe đóng vai trò là chất bị khử
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Tráng gương
B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, t0
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni
D. Tác dụng với nước brom
Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. Cu
B. Ca2+
C. O2-
D. Fe2+
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là
F e O + H N O 3 → F e N O 3 2 + N O + H 2 O
A. 1 : 2
B. 1 : 10.
C. 1 : 9
D. 1 : 3.
Cho các hợp chất của sắt: FeO , Fe OH 2 , Fe 3 O 4 , FeCl 2 , Fe 2 SO 4 3 . Số chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử là
A.1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các chất và ion sau: Fe ; FeSO 4 ; FeO ; Fe 3 O 4 ; Fe NO 3 3 ; FeCl 2 ; Fe 2 + ; Fe 3 + . Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Trong phản ứng
C u + H N O 3 → C u N O 3 2 + N O + H 2 O
số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Cho các phương trình phản ứng sau :
a F e + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 b F e S + H 2 S O 4 → F e S O 4 + H 2 S c 2 A l + 3 H 2 S O 4 → A l 2 S O 4 3 + 3 H 2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H + đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hóa là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.