Cho phản ứng sau: F e ( O H ) 2 + H N O 3 - > F e ( N O 3 ) 3 + N x O y + H 2 O Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng là
A. 39x - l5y + 1
B. 20x – l6y
C. 34x + l5y
D. 39x + l5y
Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:
A. 20
B. 12
C. 18
D. 30
Cho phán ứng :
FeS 2 + HNO 3 → Fe NO 3 3 + H 2 SO 4 + NO + H 2 O
Hệ số tối giản của HNO 3 và H 2 SO 4 trong phản ứng trên lần lượt là
A.12;4. B. 16 ; 4. C.10; 6. D. 8 ; 2.
Cho phản ứng: a C u + b H N O 3 → c C u ( N O 3 ) 2 + d H 2 O + e H 2 O Tổng các hệ số nguyên, tối giản (c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là
A. 9.
B. 3.
C. 5.
D. 20.
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 16
B. 5
C. 10
D. 8
Cho phản ứng sau:
N a 2 S O 3 + K M n O 4 + K H S O 4 → N a 2 S O 4 + K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O
Sau khi cân bằng với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của K2SO4 là :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cu + HNO 3 → Cu ( NO 3 ) 2 + NO + H 2 O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng là
A. 18.
B. 20.
C. 16.
D. 14.
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → t ° KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 16
B. 5
C. 10
D. 8