Đáp án A
CH ≡ C – CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg ≡ C – CH3↓ + NH4NO3
Đáp án A
CH ≡ C – CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg ≡ C – CH3↓ + NH4NO3
Cho phản ứng: CH ≡ C − CH3 + AgNO3 + NH3 → X↓ + NH4NO3. X là
A. CAg ≡ C – CH3.
B. CH ≡ C – CH2Ag.
C. CHAg ≡ C – CH3.
D. Ag.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3-C ≡ CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có CTCT là:
A. CH3-CAg ≡ CAg
B. CH3-C ≡ CAg
C. AgCH2-C ≡ CAg
D. A,B,C đều có thể đúng
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. A, B, C đều có thể đúng.
Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH 3 - C ≡ CH + AgNO 3 / NH 3 → X + NH 4 NO 3
X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag
B. CH3–C≡C–Ag
C. Ag–CH2–C≡C–Ag
D. A, B, C đều có thể đúng
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hiđrocacbon X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH=CH2 ; B. CH≡CH
C. CH3-C≡CH ; D. CH2=CH-C≡CH
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → xt , t o CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → as CH3Cl + HCl.
(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → xt , t o 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 2
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → xt , t o CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → á n h s á n g CH3Cl + HCl.
(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → xt , t o 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 2
Cho các phản ứng:
a.(CH3)CCl + OH- → (CH3)3COH + Cl-
b.C2H6 → x t , t o C2H4 + H2
c.C2H2 + HCl → x t , t o CH2 = CHCl
d.CH3CCH + AgNO3 + NH3 → CH3CCAg + NH4NO3
Trong các phản ứng trên, phản ứng thế là
A. b, c.
B. a, b.
C. a, d.
D. c, d.