Cho phân số \(P=\frac{a^3+a^2b+ab^2+b^3}{a^3-b^3}\). Xác định phân số P biết a , b thỏa a < b < 0 và a2 = 2ab + 3b2
Cho biểu thức: A=\(\left(\frac{1}{2a+b}-\frac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b}\right)\times\)\(\left(\frac{4a+2b}{a^3b+ab}-\frac{2}{a}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị A biết 4a2+b2= 5ab và a>b>0
Cho biết tồn tại hai số thực a, b khác 0 thỏa ab + b = -1 và a2b2 + 1 = 3b2. Tính giá trị của biểu thức A = \(\frac{a^3b^3+1}{b^3}\)
Cho biểu thức:
A=\((\frac{1}{2a+b}-\)\(\frac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b})\): \((\frac{4a+2b}{a^3b+ab}-\frac{2}{a})\)
a,Rút gọn A
b, Tính giá trị của A biết 4a2+b2 = 5ab và a>b>0
Cho 2 số thực a,b thỏa mãn ab khác 0, a khác 1, b khác 1 và a+b=1 . Tính giá trị của P=\(\frac{a^2}{b^3-1}-\frac{b}{a^3-1}+\frac{2}{a^2b^2+3}\)
cho |a| khác |b| và ab khác 0 thoả mãn \(\frac{a-b}{a^2+ab}\) +\(\frac{a+b}{a^2-ab}\)=\(\frac{3a-b}{a^2-b^2}\)
Tính B=\(\frac{a^3+2a^2b+3b^2}{2a^3+a^2b+b^3}\)
cho |a| ≠ |b| và ab ≠ 0 thoả mãn \(\frac{a-b}{a^2+ab}\)+\(\frac{a+b}{a^2-ab}\)=\(\frac{3a-b}{a^2-b^2}\)
Tính B=\(\frac{a^3+2a^2b+3b^2}{2a^3+a^2b+b^3}\)
Cho biểu thức sau:
\(P=\left(\frac{1}{ab-2}+\frac{1}{ab+2}+\frac{2ab}{a^2b^2+4}+\frac{4a^3b^3}{a^4b^4+16}\right).\frac{a^4b^4+16}{a^4b^4}\)
a, Rút gọn biểu thức P
b, Tính giá trị của P khi \(\frac{a^2+4}{b^2+9}=\frac{a^2}{9}\)
cho |a| khác |b| và ab khác 0 thoả mãn (a−b)/(a^2+ab) + (a+b)/(a^2−ab) = (3a−b)/(a^2−b^2).Tính B=(a^3+2a^2b+3b^2)/(2a^3+a^2b+b^3)