Cho hàm số y = x - a b x + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức A= a+ b+ c
A. - 2
B. -3
C. - 4
D. -5
Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a,b,c,d có bao nhiêu giá trị âm?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d với a, b, c, d là các số thực, có đồ thị như hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f e x 2 = m có ba nghiệm phân biệt?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 4 + b x 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) + m + 1 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là:
A. m=-2.
B. m=-1.
C. m=2.
D. m=0.
Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên [ a; e] và có đồ thị hàm số y= f’ (x) như hình vẽ bên. Biết rằng f(a) + f( c)) = f( b) + f( d) . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= f( x) trên [ a; e]?
A. m a x [ a , e ] f ( x ) = f ( c ) m i n [ a , e ] f ( x ) = f ( a )
B. m a x [ a , e ] f ( x ) = f ( a ) m i n [ a , e ] f ( x ) = f ( b )
C. m a x [ a , e ] f ( x ) = f ( e ) m i n [ a , e ] f ( x ) = f ( b )
D. m a x [ a , e ] f ( x ) = f ( d ) m i n [ a , e ] f ( x ) = f ( b )
Đồ thị hàm số y = 1 - 2 x 2 x 2 + 6 x + 9 có tiệm cận đứng x = a và tiệm cận ngang y = b. Tính giá trị T = 2 a - b
A. T = -4
B. T = -8
C. T = -1
D. T = -6
Cho hàm số y=f( x) = ax3+ bx2+ cx+ d có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y= -9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số y= f’ ( x) cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?
A. 2.
B. 27.
C. 29.
D. 35.
Cho hàm số y = a x + b x + c có đồ thị như hình bên dưới, với a,b,c ∈ ℤ . Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c?
A. T = -8
B. T = 2
C. T = 6
D. T = 0
Cho hàm số y = x + 2 x - 2 có đồ thị (C). Xét hình chữ nhật ABCD có A B = 3 B C với A, B, C, D là bốn điểm thuộc đồ thị (C). khi đó độ dài AB bằng