Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
\(\frac{4\sqrt{x}}{2+\sqrt{x}}+\frac{8\sqrt{x}}{4-x}:\left(\frac{\sqrt{x}-1}{x-2\sqrt{x}}-\frac{2}{\sqrt{x}}\right)\)
Tìm x biết:
\(\left(\left(4\times4+1\right)^{\sqrt{\frac{3}{2}\times2}}\right)\times x=\sqrt{6400}+\sqrt{6400}\times2\)
Bài 3 : Cho A = 3n - 5 / n + 4
Tìm n thuộc Z để A có giá trị nguyên
Bài 4 : Tìm x thuộc Z biết :
a ) -x / 4 = -9 / x
b ) x / 4 = 18 / x + 1
Rút gọn dãy tính, với n là số tự nhiên lớn hơn 1:
\(\frac{1}{1+\sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}+\frac{1}{\sqrt{3}+\sqrt{4}}+\frac{1}{\sqrt{n-1}+\sqrt{n}}\)
a) Tìm \(x\in N\)
\(\sqrt{x}=x^2\)
b) Tìm \(-x\in Z\)
\(x^2+y=y^2+4\)
Tìm MIN ( hoặc MAX nếu có )
a) A= | 2x-1| + | 2x+3|
b) B=| 2x-1| + | 2x-3| + | 2x-5 |
c) C = | x+1 | + | x+2 | + |x+3| + | x+4 |
d) D= \(\sqrt{9-x^2}\)
e) E = \(\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}\)
Tính tích:
\(A=\frac{3}{\sqrt[2]{2}}x\frac{8}{\sqrt[2]{3}}x\frac{15}{\sqrt[2]{4}}x\frac{24}{\sqrt[2]{5}}x....x\frac{899}{\sqrt[2]{30}}\)
\(\left(\frac{x\sqrt{x}}{\sqrt{x-1}}-\frac{x^{^2}}{x\sqrt{x}-x}\right).\left(\frac{1}{\sqrt{x}}-2\right)\)Rút gọn