đâu phải toán lớp 1 đâu ?~
day co phai toan1
đâu phải toán lớp 1 đâu ?~
day co phai toan1
Bài tập 1: Số nguyên tố rút gọn của một số tự nhiên n chính là tổng các ước nguyên tố của n.
Ví dụ: n=252=2.2.3.3.7 (n có 3 ước nguyên tố là 2, 3 và 7)
Số nguyên tố rút gọn của n là 2+3+7=12
Yêu cầu: a/ Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra số nguyên tố rút gọn của n. (1<n<1000000)
b/ Nhập 2 số nguyên a, b không vượt quá 10000 (a<b). In ra các số có cùng số nguyên tố rút gọn với n trong đoạn a đến b và số lượng các số tìm được.
Hai số nguyên tố sinh đôi là 2 số lẻ liên tiếp . Chứng minh rằng số tự nhiên lớn hơn 3 nằm giữa 2 số nguyên tố sinh đôi thì chia hết cho 6
Cho m và n là các số tự nhiên, m là số tự nhiên lẻ. Chứng tỏ rằng m và mn +8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
1+2+3+4+5+6+7+8+9=??
olm làm ơn cho mọi người kb đc nhiều lần đi ạ cứ kb r hủy chỉ cần 2 lần như thế là ko kb đc nữa
như vậy có lỡ tay nhấn hay sao đó là ko kb đc khi muốn nhắn tin ko bt họ onl ko
Câu hỏi ôn tập
- Ai trả lời nhanh và đúng thì đc mk tick nha
1.Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2.Lũy thừa bậc n của a là gì?
3.Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4.Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5.Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6.Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
7.Thế nào là số nguyên tố,hợp số? Cho ví dụ
8.Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
Cho n là số tự nhiên thỏa mãn:\(2^n-1\)là số nguyên tố.
CMR:n là số nguyên tố
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n>4 thì phân số 4/n bằng tổng của 3 phân số Ai Cập khác nhau.
Chứng minh rằng n.(n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 4:
Kết quả của phép tính: bằng
Câu 5:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 7:
Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 10:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là