Đáp án B
A, C và D không phản ứng ⇒ chọn B.
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓.
Đáp án B
A, C và D không phản ứng ⇒ chọn B.
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓.
Cho muối ăn (NaCl) tác dụng với chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. CuSO4
B. AgNO3
C. Al
D. KNO3
Al(SO4)3 (A), (A)
A. Cu và Al2O3
B. Cu và CuO
C. Cu và Al(OH)3
D. Chỉ có Cu
Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủA. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam.
C. 107,625 gam.
D. 50,225 gam.
Cho m gam hỗn hợp H gồm A l , M g O , A l C l 3 , M g ( N O 3 ) 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1 , 38 m o l K H S O 4 , kết thúc phản ứng thu được 0 , 14 m o l N O ; dung dịch X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng A l C l 3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33
B. 22
C. 34
D. 25
Cho Na vào dung dịch chứa A l 2 S O 4 3 và C u S O 4 thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa (C). Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E). Hoà tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F). Rắn (F) là
A. Cu và A l 2 O 3
B. Cu và CuO
C. Cu và A l O H 3
D. Chỉ có Cu
Cho 13,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào 500 ml dung dịch B chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 36,3 gam hỗn hợp kim loại C và dung dịch D. Lọc dung dịch D, chia làm hai phần bằng nhau:
- Phẩn 1: Tác dụng với dung dịch NH3 dư. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,55 gam chất rắn.
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6 gam chất rắn khan.
Nồng độ mol/lít của AgNO3 trong B là:
A. 0,2 M
B. 0,3 M
C. 0,4 M
D. 0,5 M
Nung 21,69 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong chân không đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia Y làm 2 phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,045 mol H2 và 3,36 gam chất rắn không tan.
- Phần 2: Trộn với m gam KNO3 rồi hòa tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch T (chỉ chứa muối clorua) và hỗn hợp khí (gồm 0,12 mol NO, 0,03 mol H2). Cho T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 147,82 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của FeCl2 có trong dung dịch T là
A. 4,10%.
B. 3,67%.
C. 3,22%.
D. 4,68%.
Mỗi dung dịch X và Y chứa 3 trong 5 muối tan sau: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.
- Cho X và Y lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu được từ Y.
- Cho X và Y lần lượt tác dụng với dung dịch NH3 dư, số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau. Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là
A. X chứa Al(NO3)3, FeCl2, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2.
B. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2; Y chứa FeCl2, FeCl3, Cu(NO3)2
C. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, FeCl2
D. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H 2 ở anot.
(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch A g N O 3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa C u S O 4 và H 2 S O 4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.
(d) Cho dung dịch F e C l 3 vào lượng dư dung dịch A g N O 3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4