Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:Từ ghép tổng hợp.Từ ghép phân loại.Từ láy.
Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:

sắp xếp các từ sau đây vào nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy
thật thà , bạn đường , chăm chỉ , gắn bó, ngoan ngoãn , giúp đỡ , bạn học , khó khăn , học hỏi , bao bọc , quanh co , nhỏ nhẹ , nương lúa
Cho một số từ sau : thật thà , bạn bè , hư hỏng , bạn học , chăm chỉ , ngoan ngoãn , giúp đỡ , bạn đọc khó khăn , ông bà , ăn uống , hoa hồng , xinh xắn , yêu thương , nóng lạnh , cười nói , đầy đặn , khóc lóc . Hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm a , Từ ghép tổng hợp b , Từ ghép phân loại c , Từ láy
Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : TGPL ; TGTH ; TL
Thật thà , bạn bè , bạn đường , chăm chỉ , ngoan ngoãn , gắn bó , quanh co , bạn hữu , nhỏ nhẹ , bao bọc , thành thật , giúp đỡ , bạn học , khó khăn , bạn đời , học hỏi , anh em , anh cả , em út , chị dâu , anh rể, anh chị , ruột thịt , hoà thuận , thương yêu
Phân loại từ láy , từ ghép sau đây.
nhỏ nhẹ , trắng trợn , mãi miết , ấm áp , đông đủ , tươi vui , non xanh , tham lam,hạnh phúc , mặt mĩu, nung nấu,nghiêng ngả , chao đảo , lành lặn , thật thà , bạn bè , hư hỏng , san sẻ ,bạn học , chăm chỉ , minh mẫn , nhỏ nhoi .
Câu 8. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp. đại thụ, tàn phá, đằng đẵng, đục khoét, gặm nhấm, dần dần, mục ruỗng, thời gian, sấm sét, tí hon. nhỏ xíu.
a. Từ ghép phân loại:
b. Từ ghép tổng hợp:
c. Từ láy:
Cho những kết hợp sau:
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy, kết hợp 2 từ đơn.
Giúp mình với
. Cho những kết hợp sau :
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp,thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp | Từ ghép có nghĩa phân loại | Từ láy |
. Cho những kết hợp sau :
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp,thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp | Từ ghép có nghĩa phân loại | Từ láy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|