Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) để cung cấp cho mạch một năng lượng 5 ( μ J) bằng cách nạp điện cho tụ. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 ( μ s) thì dòng điện trong mạch triệt tiêu. Tính độ tự cảm của cuộn dây
A. 2/ π 2 ( μ H)
B. 5,6/ π 2 ( μ H)
C. 1,6/ π 2 ( μ H)
D. 3,6/ π 2 ( μ H)
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μ H và một tụ điện có điện dung 5 μ F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là bao nhiêu ?
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 μ F và cuộn cảm có độ tự cảm 50 μ H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 mA
B. 15 mA
C. 7,5 2 A
D. 0,15 A
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 μ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 8/3 μ s. B. 4/3 μ s. C. 2/3 μ s. D. 16/3 μ s.
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 5 μ F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5 π . 10 - 6 s
B. 2,5 π . 10 - 6 s
C.10 π . 10 - 6 s
D. 10 - 6 s
Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,5 ( μ F) và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động.
A. 3 , 6 μ J
B. 9 μ J
C. 3 , 8 μ J
D. 4 μ J
Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0 , 5 ( μ F) và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động.
A. 3 , 6 μ J
B. 9 μ J
C. 3 , 8 μ J
D. 4 μ J
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μ H và tụ điện có điện dung 5 μ F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5 π . 10 - 6 s
B. 2, 5 π . 10 - 6 s
C. 10 π . 10 - 6 s
D. 10 - 6 s
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 μ H một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 1,8 W
B. 1,8 mW
C. 0,18 W
D. 5,5 mW