\(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\)
<=>p2=(m-1)(m+n)
<=>p2=m(m+n)-1(m+n)
<=>p2=m2+mn-m-n=.....???
bn nên giải thích đề rõ hơn
\(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\)
<=>p2=(m-1)(m+n)
<=>p2=m(m+n)-1(m+n)
<=>p2=m2+mn-m-n=.....???
bn nên giải thích đề rõ hơn
Cho m,n \(\in N\)và p là số nguyên tố thỏa mãn : \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\). Chứng minh rằng : \(p^2=n+2\)
Cho m,n \(\in\)N và p là số nguyên tố thỏa mãn : \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\) . Chứng minh rằng : p2 =n+2
Cho \(m,n\in N\) và \(p\in P\) thỏa mãn \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\). Chứng minh \(p^2=n+2\)
Cho \(m,n\inℕ^∗\) và p là số nguyên tố thỏa mãn : \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\)
Chứng minh rằng : p2 = n +2
Cho m,n ∈ N và p là số nguyên tố thỏa mãn : p\(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\) . Chứng minh rằng : p2 =n+2
cho m,n là 2 số tự nhiên; p là số nguyên tố thỏa mãn: \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\)chứng minh rằng: p*p= n+2
Chứng minh rằng với p là số nguyên tố lớn hơn 2 thì giá trị m trong phân số :
\(\frac{m}{n}=1+\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+...+\frac{1}{p+1}\left(m\in N;n\in N\right)\)chia hết cho p
Cho m , n \(\in\) N và plaf số nguyên tố thỏa mãn : \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\)
CM rằng : \(p^2=n+2\)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p>2 đề không tồn tại các số nguyên dương m;n thỏa mãn \(\frac{1}{p}=\frac{1}{m^2}+\frac{1}{n^2}\)