Lo lắng
Hồi hộp
Đều là từ láy b nhé vì cả 2 tiếng trong từ đều kco nghĩa
lo lắng
hồi hợp
chúng đều là từ láy
hok tốt
Lo lắng
Hồi hộp
Đều là từ láy b nhé vì cả 2 tiếng trong từ đều kco nghĩa
lo lắng
hồi hợp
chúng đều là từ láy
hok tốt
Lo lắng có phải là từ láy không
Giúp mình với, mai mình phải nộp rồi.
B1: Xác định sắc thái ý nghĩa của mỗi từ sau đây và cho ví dụ:nhỏ nhắn,nhỏ nhặt,nhỏ nhẻ,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,nhỏ nhoi
B2: Viết đoạn văn ngắn (6-8 câu) nói về tâm trạng của em khi được điểm cao về môn học mà em thấy khó (chú ý sử dụng tối đa từ láy chỉ tâm trạng: lo lắng, hồi hộp, băn khoăn, sung sướng,...)
Giúp mình nha!!!
Viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ láy
( Gạch chân dưới từ láy nhé)
Giúp mk vs, mk cần gấp. :))
Viết đoạn văn ngắn nhân ngày 20/11 về tình cảm của em đối với thầy cô, trong đó có 2 từ đồng nghĩa, 2 từ láy.
- từ láy: mãi mãi, vất vả, luôn luôn, lo lắng
- từ đồng nghĩa: học sinh- học trò, thầy cô- giáo viên
Cảm nhận của em về người mẹ trong đoạn trích dưới bằng một đoạn văn khoảng 7-10 câu theo kiểu diễn kịch, có sử dụng một từ láy và một từ ghép (gạch chân ) ?
"Thực sự mẹ lo lắng đến nỗi ko ngủ đc . Mẹ tin đứa con của mẹ lớn r . Mẹ tin bào sự chuẩn bị chu đáo cho con trc ngày khai trường. Còn điều j để lo lắng nữa đâu! Mẹ ko lo, nhưng vẫn ko ngủ được. Cứ nhắm mắt lại dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng : ''Hằng năm cứ vào cuối thu ... Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đu trên con đường làng dài và hẹp"
( mn giúp em nhanh vs ạ . chiều phải nộp r )
từ nào sau đây là từ láy
đi đứng . mặt mũi . mênh mông. đẹp đẽ . chùa chiền . chông chênh . lênh khênh . tươi tốt . hồng hào .lo lắng.
Tâm trạng của đứa con trước đêm khai trường?
A. Háo hức thu xếp đồ chơi, tối lên giường mẹ chỉ dỗ một lát là đã ngủ
B. Hồi hộp, háo hức
C. Lo lắng, băn khoăn
D. Sợ hãi, khủng hoảng
Tâm trạng của đứa con trước đêm khai trường?
A. Háo hức thu xếp đồ chơi, tối lên giường mẹ chỉ dỗ một lát là đã ngủ
B. Hồi hộp, háo hức
C. Lo lắng, băn khoăn
D. Sợ hãi, khủng hoảng
trong các từ sau, từ nào là từ ghép? từ nào là từ láy? : lo lắng, trầm trọng, bừa bãi, giữ gìn, lương thực, thực phẩm, vững chắc, đồng áng, cuối cùng, tươi đẹp, tồn tại, xinh đẹp, hủy hoại, hạn chế.