Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Ngọc Ngân

cho mình hỏi đông từ tobe là gì và danh từ 

 

Nguyễn Uy Phong
17 tháng 10 2021 lúc 13:54

Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verbliên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...

Các dạng biến thể của động từ To Be

Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.

 Các dạng Chủ ngữ

Động từ To Be

Ví dụ

Dạng cơ bản

 

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

am here.

He/She/It

is

She is here.

You/We/They

are

You are here.

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

was here.

You/We/They

were

You were here.

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

will be here.

Dạng tiếp diễn

 

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

 

been

It has been fun.

1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + am/is/are + O
Phủ định (-)S + am/is/are + not + O
Nghi vấn (?)Am/Is/Are + S +...?What/Why/How... + am/is/are + S +...?

Chia động từ To Be:

Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + was/were +...
Phủ định (-)S + was/were + not +...
Nghi vấn (?)Was/Were + S +...?What/Why/How... + was/were + S +...?

Chia động từ To Be:

Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be

Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"

Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

Danh từ: Noun nha bn

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Ngọc Ngân
Xem chi tiết
Động Hoạt
Xem chi tiết
nguyễn đăng đức kiệt
Xem chi tiết
Thượng Huyền Tam - Akaza
Xem chi tiết
Boy Bảo Bình
Xem chi tiết
ngôlãmtân
Xem chi tiết
Thanh Danh
Xem chi tiết
Phanh nè
Xem chi tiết
hellooo
Xem chi tiết