Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Mặt phẳng (P): x-2y+3z-1=0 có một vectơ pháp tuyến là
A. (-2;1;3)
B. (1;3;-2)
C. (1;-2;1)
D. (1;-2;3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+3z-1=0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
A. (-2;1;3)
B. (1;3;-2)
C. (1;-2;1)
D. (1;-2;3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1;1;1), B(2;3;-1), C(0;3;-2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
A. n p → = 2 ; 5 ; - 4
B. n p → = 2 ; - 5 ; 4
C. n p → = - 2 ; 5 ; 4
D. n p → = 2 ; - 5 ; - 4
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x - 2 y + 3 z + 1 = 0 là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x-2y+3z+1=0. là:
A. (3;-2;1)
C. (1;-2;3)
C. (1;2;-3)
D. (1;-2;-3)
Cho mặt phẳng (P): x+2y+3z +5 =0. Gọi n → là vectơ pháp tuyến của (P), vectơ m → thỏa mãn hệ thức m → = 2 n → có tọa độ là.
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng α : x-2y+3z+2018=0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-1;-2;3)
B. (1;-2;3)
C. (12;3)
D. (-1;2;3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình là x - 2y + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
A. n 1 → = 1 ; - 2 ; 2
B. n 2 → = 1 ; - 2 ; 1
C. n 3 → = 1 ; - 2 ; 0
D. n 4 → = 1 ; 0 ; - 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. (1;-2;3)
B. (1;2;-3)
C. (1;2;3)
D. (-1;2;3)