Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4Ω, R 2 = 14Ω; R 3 = 4 Ω; R 4 = R 5 = 6 Ω, I 3 = 3A.Hiệu điện thế giữa hai đầu AB, hai đầu R 1 và hai đầu R 4 lần lượt là U A B , U R 1 và U R 4 . Tổng ( U A B + U R 1 + U R 4 ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75V
B. 35V
C. 95V
D. 55V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2,4; R2 = 14; R3 = 4; R4=R5 = 6; I3 = 3A. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB, hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UAB, UR1 và UR4. Tổng (UAB + UR1+ UR4) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 V.
B. 35 V.
C. 95 V.
D. 55 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 8 Ω; R3 = 10 Ω; R2 = R4 = R5 = 20 Ω; I3 = 2 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UR1 và UR4. Tổng (UR1 + UR4) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V.
B. 235 V.
C. 295 V.
D. 255 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8Ω, R 3 = 10 Ω, R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω, I 3 = 2A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 và hai đầu R 4 lần lượt là U R 1 và U R 4 . Tổng ( U R 1 + U R 4 ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275V
B. 235V
C. 295V
D. 225V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 8 W; R3 = 10 W; R2 = R4 = R5 = 20 W; I3 = 2 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UR1 và UR4. Tổng (UR1 + UR4)
A. 275 V.
B. 235 V.
C. 295 V.
D. 255 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 2 = 14 Ω ; R 4 = R 5 = 6 Ω ; I 3 = 2 A. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 2 = R 3 = 8 Ω R 1 = 4 Ω , R 2 = 16 Ω , U A B = 24 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 4 bằng
A. 12 V
B. 8 V
C. 18 V
D. 16 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 2 = 4 Ω ; R 3 = 6 Ω ;
R 4 = 3 Ω ; R 5 = 10 Ω ; U AB = 24 V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở.