Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ 1 = 4 V; r 1 = 1 Ω; R = 6 Ω; ξ 2 = 5 V; r 2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I 1 = 3,1A; I 2 = 2,95 A.
B. I 1 = 2,44A; I 2 = 3,62A.
C. I 1 = 3,64A; I 2 = 1,24A.
D. I 1 = 1,24A; I 2 = 3,64A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, R 1 = 12 Ω , R 2 = 36 Ω , R 3 = 18 Ω , R A = 0 Ω . Tìm chỉ số ampe kế.
A. 0,4 A
B. 0,8 A
C. 1,2 A
D. 1 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, R 1 = R 2 = 2 Ω, R 3 = R 5 = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
Cho mạch điện như hình vẽ E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω
1/ Tính cường dộ dòng điện qua nguồn.
A. 3,0 A
B. 6,75 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 3 .
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ, L = 1 H, E = 12 V, r = 0, điện trở của biến trở là R = 10 Ω . Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn 5 Ω .
Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian nói trên
A. 1,2 A
B. 1,6 A
C. 0,8 A
D. 0
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
b. Khối lượng bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
A. 12, 8 kg
B. 12,8 g
C. 6,4 kg
D. 6,4 g
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).