Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.2. Trong đó có các điện trở R 1 = 2 Ω và R 2 = 1 Ω nguồn điện có suất điện động là E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. SỐ chỉ của ampe kế trong mạch điện này là
A. 1A B. 3A
C. 0,75A D. 1,5A
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R 1 = 1Ω, R 2 = 2 Ω, R R 3 = 3Ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ?
A. Từ N đến M; 10 A
B. Từ M đến N; 10 A
C. Từ N đến M; 18 A
D. Từ M đến N; 18 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
b. Hiệu điện thế U A B và số chỉ của ampe kế.
A. U A B = 9 V ; I A = 3 , 6 A
B. U A B = 6 V ; I A = 2 , 4 A
C. U A B = 4 , 5 V ; I A = 1 , 8 A
D. U A B = 7 , 5 V ; I A = 3 A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω, điện trở R 1 = 10 Ω; R 2 = 15 Ω. Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể.Biết ampe kế A 1 chỉ 1,5 A.Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích R I 2 bằng?
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19W
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω .
Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.
A. 2 A
B. 1 A
C. 1,5 A
D. 4,4 A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω
Xác định số chỉ của ampe kế khi K mở.
A. 4,4 A
B. 2,0 A
C. 6,9 A
D. 1,0 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Cho các linh kiện điện gồm: 5 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0 , 2 Ω , ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở vô cùng lớn, điện trở R = 3 Ω , bóng đèn loại 6V - 6W, biến trở R t và một số dây nối có điện trở không đáng kể đủ để kết nối các linh kiện. Mắc mạch điện có các nguồn điện ghép nối tiếp, biến trở nối tiếp với đoạn mạch gồm điện trở R mắc song song với bóng đèn, vôn kế đo hiệu điện thế mạch ngoài, ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện.
b) Xác định số chỉ của vôn kế và ampe kế khi R t = 2 Ω
c) Điều chỉnh biến trở để bóng đèn sáng bình thường. Xác định điện trở của biến trở và công suất toả nhiệt trên biến trở khi đó