Đáp án: A
HD Giải: RN = R/2 = 10W. H = R N R N + r = 10 10 + 2 = 0 , 833
Đáp án: A
HD Giải: RN = R/2 = 10W. H = R N R N + r = 10 10 + 2 = 0 , 833
Cho mạch điện kín như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2W, điện trở R = 20W. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 83,3%
B. 90%
C. 88,3%
D. 99%
Cho mạch điện kín, nguồn điện có điện trở bằng 2 Ω , mạch ngoài có điện trở 20 Ω , bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90,9%
B. 90%
C. 98%
D. 99%
Cho mạch điện kín, nguồn điện có điện trở bằng 2Ω, mạch ngoài có điện trở 20Ω, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90,9%
B. 90%
C. 98%
D. 99%
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
b. Hiệu điện thế U A B và số chỉ của ampe kế.
A. U A B = 9 V ; I A = 3 , 6 A
B. U A B = 6 V ; I A = 2 , 4 A
C. U A B = 4 , 5 V ; I A = 1 , 8 A
D. U A B = 7 , 5 V ; I A = 3 A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn có suất điện E = 6V, điện trở trong r = 0 , 1 Ω , mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở R Đ = 11 Ω và điện trở R = 0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường, hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. U đ m v = 5 , 5 V ; P đ m = 2 , 75 W
B. U đ m v = 5 , 5 V ; P đ m = 2 , 75 W
C. U đ m v = 2 , 75 V ; P đ m = 0 , 6875 W
D. U đ m v = 11 V ; P đ m = 11 W
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong 0,1W, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rđ = 11W và điện trở R = 0,9W. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W
B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
Một nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 0,1 Ω, được mắc với điện trở R = 4,8Ω tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn là:
A. 12,25 V.
B. 25,48 V
C. 24,96 V
D. 12 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
d. Điện tích và năng lượng của tụ điện.
A. Q = 20 , 1 . 10 - 6 C ; W = 33 , 67 μ J
B. Q = 10 - 5 C ; W = 33 , 67 m J
C. Q = 20 , 1 . 10 - 6 C ; W = 33 , 67 J
D. Q = 10 - 5 C ; W = 33 , 67 n J
Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25V, điện trở trong r = 0,5 Ω . Bình điện phân có điện trở R p chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V-2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 2 R 2 = R 3 = 1 Ω .
Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) Hiệu điện thế U A B và số chỉ của ampe kế.
c) Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở R p của bình điện phân.
d) Điện tích và năng lượng của tụ điện.